Unit 4: Love to learn
4.2 Grammar - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery
4.3 Reading and Vocabulary - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery 4.4 Grammar - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery 4.5 Listening and Vocabulary - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery 4.6 Speaking - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery 4.7 English in use - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery Glossary – Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery Vocabulary in action – Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery Revision – Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery 4.1 Vocabulary - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – Discovery Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 4 Từ vựng Luyện tập từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 6 English Discovery4.2 Grammar - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery
Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần 4.2 Grammar - Unit 4 SGK tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài 1
1. Look at the photo. Do you think the girls know each other?
(Nhìn bức ảnh. Em có nghĩ các cô gái này quen biết nhau không?)
Bài 2
2. Read and listen. Look at Alice's message on page 111 to find out why she doesn't want to talk to her friends.
(Nghe và đọc. Xem tin nhắn của Alice ở trang 111 để tìm ra vì sao cô ấy không muốn nói chuyện với các bạn của mình.)
Sara: Hi, Alice. How's it going?
Alice: [silence]
Sara: Alice. Hello! I'm talking to you!
Alice: [silence]
Sara: You aren't speaking to me. Why?
Alice: [silence]
Sara: Are you feeling OK, Alice?
Alice: [silence]
Caitlin: Hi, you two! How's it going?
Sara: I'm fine, but Alice isn't speaking to me. Is she speaking to you?
Caitlin: I don't know. Are you speaking to me, Alice?
Alice: [silence]
Caitlin: No, she isn't! What's wrong, Alice? Are we irritating you?
Alice: [silence]
Sara: Yes, we are! We're wasting our time! Are you coming with me to the snack bar now, Caitlin? Ted and Leo are waiting.
Caitlin: Yes, I am. Wait a minute. Now she's writing something. And why is she smiling?
Bài 3
3. Study the Grammar box. Find more examples of the Present Continuous in the dialogue.
(Nghiên cứu khung Ngữ pháp. Tìm thêm ví dụ của thì hiện tại tiếp diễn trong bài hội thoại.)
Grammar(Ngữ pháp) |
Present Continuous (Thì hiện tại tiếp diễn) |
+ |
- |
I'm talking. (Tôi đang nói.) You're talking.(Bạn đang nói.) He's talking. (Anh ấy đang nói.) |
I'm not talking. (Tôi không nói.) They aren'ttalking.(Họ không nói.) She isn'ttalking. (Cô ấy không nói.) |
? |
Short answers (Câu trả lời ngắn) |
Arethey talking?(Họ đang nói à?) Is she talking?(Cô ấy đang nói à?) |
Yes, they are./No, they aren't. (Đúng vậy. / Không phải.) Yes, she is./No, she isn't. (Đúng vậy. / Không phải.) |
How's it going?(Mọi việc thế nào rồi?) Why arethey smiling? (Sao bạn lại cười?) |
|
Time expressions: now, at the moment (Cụm từ chỉ thời gian: bây giờ, hiện tại) |
Bài 4
4. Make sentences in the PresentContinuous. Decide if the sentencesare true or false.
(Viết các câu ở thì hiện tại tiếp diễn. Xác định những câu này là đúng hay sai.)
1. Alice / speak / to Sara
Alice is speaking to Sara. It's false!
(Alice đang nói chuyện với Sara. Điều đó sai!)
2. Sara / feel / fine
3. Sara / write / a note
4. Caitlin / not speak / to Alice
5. Ted and Leo / go to the snack bar
6. Sara and Caitlin / not wait / at thesnack bar
Bài 5
5. What's happening? Listenand write sentences in the PresentContinuous. Use the verbs below.
(Việc gì đang diễn ra? Nghe và viết các câu ở thì hiện tại tiếp diễn. Sử dụng các động từ bên dưới.)
cry laugh rain run sleep type |
It/Somebody is ...
Some people are ...
Bài 6
6. Complete the questions and shortanswers. Use the Present Continuous.In pairs, ask and answer the questions.
(Hoàn thành các câu hỏi và câu trả lời ngắn. Sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn. Theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi.)
1.A: Are you feeling (you/feel) hungry?
(Các bạn có đói không?)
B: No, we aren't. Gran always gives us a big breakfast!
(Không. Bà luôn cho chúng mình ăn sáng no nê!)
2. A: __________(you/feel) tired?
B:__________I'm studying for a test!
3.A:__________(it/rain) now?
B:__________I hope it stops soon!
4. A:__________(your parents/watch) TV?
B:__________They're at work.
5. A:__________(the teacher/wear) brown shoes today?
B:__________They're black.
Bài 7
7. In pairs, take turns to askand answer about what thepeople/animals below aredoing now.
(Theo cặp, luân phiên hỏi và trả lời về những việc mà người/ động vật bên dưới đang làm bây giờ.)
• your best friend (bạn tốt nhất của em)
• your brother/sister (anh em trai / chị em gái của em)
• your grandparents (ông bà em)
• your parents (bố mẹ em)
• your teacher (giáo viên của em)
• your pet (thú cưng của em)
A: What's your pet doing now?
(Thú cưng của bạn đang làm gì?)
B: My dog, Felek, is sleeping.
(Chú chó của tôi, Felek, đang ngủ.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365