Unit 4: Love to learn
Vocabulary in action – Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery
Revision – Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery Glossary – Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery 4.7 English in use - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery 4.6 Speaking - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery 4.5 Listening and Vocabulary - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery 4.4 Grammar - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery 4.3 Reading and Vocabulary - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery 4.2 Grammar - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery 4.1 Vocabulary - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – Discovery Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 4 Từ vựng Luyện tập từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 6 English DiscoveryVocabulary in action – Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery
Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Vocabulary in action – Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery
Bài 1
1. Use the glossary to find
(Sử dụng từ vựng để tìm)
1. nine school subjects: Art,...
2. five things that pupils take to school every day: calculator,...
3. two prepositions of place: behind,...
Bài 2
2. In pairs, make five sentences about your classroom. Use the ideas below and the prepositions you have learned.
(Theo cặp, hãy đặt năm câu về lớp học của bạn. Sử dụng các ý tưởng bên dưới và các giới từ em đã học.)
bin dictionary poster school bag |
blackboard exercise book projector |
door window our teacher |
We're sitting next to/behind ...
My school bag is ...
Bài 3
3. Complete the questions with one word in each gap. In pairs, answer the questions.
(Hoàn thành các câu hỏi với một từ trong mỗi chỗ trống. Theo cặp, trả lời các câu hỏi.)
1. Who is your form tutor this year?
(Năm nay ai là giáo viên chủ nhiệm của bạn?)
2. Who is your best _________? Do you ________ to the same school?
3. Do you wear a school ________? Do you think it's a good idea?
4. Do you _________ classes at the weekend? How do you feel about it?
Bài 4
4. Listen to how we pronounce the /j/ sound. Listen again and repeat.
(Hãy lắng nghe cách chúng ta phát âm âm /j /. Nghe và nhắc lại.)
calculator /ˈkælkjuleɪtə(r)/
menu /ˈmenjuː/
music /ˈmjuːzɪk/
popular /ˈpɒpjələ(r)/
Bài 5
5. In pairs, say the words. Listen, check and repeat.
(Nói các từ theo cặp. Nghe, kiểm tra và lặp lại)
1. excuse me
2. tutor
3. pupil
4. student
5. uniform
6. usually
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365