Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 2

I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Chọn chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

 I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)

Chọn chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số hữu tỉ là:

A. Phân số khác 0

B. Các số viết được dưới dạng ab(a,bN,b0)ab(a,bN,b0)

C. Các số viết được dưới dạng ab(a,bZ,b0)ab(a,bZ,b0)

D. Các số viết được dưới dạng ab(a,bZ)ab(a,bZ)

Câu 2: Giá trị x thỏa mãn 27x23=027x23=0là:

A. x=19x=19;

B. x=13x=13;

C. x=3x=3

D. x=±13x=±13.

Câu 3: Kết quả của phép tính 35.4492.8235.4492.82

A. 316316;

B.11;

C. 3434;

D. Một kết quả khác.

Câu 4: Hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu mặt?

A. 3

B. 5

C. 6

D. 9

Câu 5: Hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác có 3 cạnh đều bằng 3cm3cm, chiều cao hình lăng trụ bằng 10cm10cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đó là:

A. 30cm230cm2

B. 90cm290cm2

C. 90cm390cm3

D. 13cm213cm2  

Câu 6: Một bể cá hình lập phương có độ dài cạnh là 0,8m0,8m, thể tích nước chiếm 3434 bể. Hỏi trong bể chứa bao nhiêu lít nước?

A. 348 lít nước

B. 384 lít nước

C. 405 lít nước

D. 400 lít nước

 

 

II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)

Câu 7: ( 1 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 413.10341413.23841413.10341413.23841

b) 25.(0,4112):[(2)3.118]25.(0,4112):[(2)3.118]

Câu 8: (1,5 điểm)

Tìm x, biết:

a) 0,2x=1250,2x=125

b) x+326=512x+326=512

c) 3.(2x+52).(x+11)=03.(2x+52).(x+11)=0

Câu 9: (1 điểm)

Có hai tấn ảnh kích thước 20 cm x 30 cm được in trên giấy ảnh kích thước 43,2 cm x 55,8 cm. Nếu cắt ảnh theo đúng kích thước thì diện tích phần giấy ảnh còn lại là bao nhiêu?

Câu 10: (3,5 điểm)

1. Một cái thùng sắt hình hộp chữ nhật có chiều rộng bằng 5858 chiều dài và kém chiều dài 3,6 m; chiều cao bằng 2,5 m. Hỏi

a)  Diện tích toàn phần của cái thùng

b)  Nếu người ta sơn bên ngoài cái thùng, cứ 3,6 m2 tốn 3 kg sơn thì cần bao nhiêu kg sơn?

2. Người ta đào một đoạn mương có dạng hình lăng trụ đứng tứ giác. Biết mương có chiều dài 30 m, sâu 1,5 m, trên bề mặt có chiều rộng 1,8 m và đáy mương là 1,2 m.

a)  Tính diện tích đáy hình thang của hình lăng trụ

b)  Tính thể tích đất phải đào lên.

Câu 11: (0,5 điểm)

Cho biểu thức A=15+152+153+....+152022A=15+152+153+....+152022. Chứng minh A<14A<14


Lời giải

I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)

Câu 1: C

Câu 2: D

Câu 3: D

Câu 4: B

Câu 5: B

Câu 6: B

 

Câu 1:

Phương pháp

Định nghĩa số hữu tỉ

Lời giải

Số hữu tỉ là các số viết được dưới dạng ab(a,bZ,b0)ab(a,bZ,b0)

Chọn D

Câu 2:

Phương pháp

Nếu A = B2 thì A = B hoặc A = -B

Lời giải

27x23=027x2=3x2=327=19[x=13x=13

Vậy x{13;13}

Chọn D

Câu 3:

Phương pháp

Đưa các thừa số về dạng lũy thừa có cơ số là số nguyên tố rồi rút gọn

Lời giải

35.4492.82=35.(22)4(32)2.(23)2=35.22.432.2.23.2=35.2834.26=3.4=12

Chọn D

Câu 4:

Phương pháp

Hình lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh

Lời giải

Hình lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt.

Chọn B

Câu 5:

Phương pháp

Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng = Chu vi đáy. Chiều cao

Lời giải

Chu vi đáy của lăng trụ là: C=3+3+3=9(cm)

Diện tích xung quanh hình lăng trụ đó là: Sxq=C.h=9.10=90(cm2)

Chọn B

Câu 6:

Phương pháp

+ Tính thể tích hình lập phương cạnh a: V = a.a.a

+ Tính thể tích nước trong bể

Lời giải

Thể tích bể nước là: V=0,8.0,8.0,8=0,512(m3)

Thể tích nước trong bể là: V1=34.V=34.0,512=0,384(m3)

Đổi 0,384 m3 = 384 dm3 = 384 lít

Chọn B

II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)

Câu 7: ( 1 điểm)

Phương pháp

a) Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân và cộng ab+ac=a(b+c).

b) Đưa về phân số và tính toán.

Lời giải:

a)

413.10341413.23841=413(10341+23841)=413.13=4

b)

25.(0,4112):[(2)3.118]=5.(2532):(8.118)=5.(4101510):(11)=5.1110.111=12

Câu 8

Phương pháp

a) Đưa các số hữu tỉ về dạng phân số

Số trừ = số bị trừ - hiệu

b) Đưa 2 tỉ số về dạng có cùng mẫu số rồi sử dụng nhận xét: Nếu ab=cba=c(b0)

c) Nếu A . B = 0 thì A = 0 hoặc B = 0

Lời giải

a)

0,2x=125210x=7515x=75x=15(75)x=15+75x=85

Vậy x=85

b)

x+326=5122.(x+32)12=5122x+312=5122x+3=52x=532x=8x=4

Vậy x = -4

c)

3.(2x+52).(x+11)=0[2x+52=0x+11=0[2x=52x=11[x=54x=11

Vậy x{54;11}

Câu 9: (1 điểm)

Phương pháp

+ Tính diện tích 2 tấm ảnh

+ Tính diện tích giấy ảnh.

Chú ý: Diện tích hình chữ nhật = chiều dài . chiều rộng

Lời giải

Diện tích 2 tấm ảnh là: 2.(20.30)=1200 (cm2)

Diện tích tờ giấy ảnh là: 43,2 . 55,8 = 2410,56 (cm2)

Diện tích phần giấy ảnh còn lại là: 2410,56 – 1200 = 1210,56 (cm2)

Câu 10: (3,5 điểm)

Phương pháp

1. a) Tính chiều dài, chiều rộng của hình hộp chữ nhật bằng cách dùng bài toán hiệu – tỉ

Tính diện tích toàn phần của hình hộp = Diện tích xung quanh + 2. Diện tích đáy

b) + Tính số kg sơn cần để sơn 1 m2

+ Tính số kg sơn cần để sơn bên ngoài thùng

2. a) Diện tích hình thang = (đáy lớn + đáy nhỏ) . chiều cao.

     b) Thể tích lăng trụ = Diện tích đáy . chiều cao

Lời giải

1. a) Hiệu số phần bằng nhau là: 8 – 5 = 3 (phần)

Chiều rộng hình hộp là: 3,6 : 3 . 5 =6 (m)

Chiều dài hình hộp là: 3,6 : 3 . 8 =9,6 (m)

Diện tích xung quanh hình hộp là: Sxq=2.(6+9,6).2,5=78(m2)

Diện tích đáy hình hộp là: Sday=6.9,6=57,6(m2)

Diện tích toàn phần của thùng là: Stp=Sxq+2.Sday=78+2.57,6=193,2(m2)

b) Cứ 1 m2 tốn số kg sơn là: 3 : 3,6 = 56 (kg)

Người ta sơn bên ngoài cái thùng cần số kg sơn là: 193,2.56=161(kg)

2.  

Đoạn mương có dạng hình lăng trụ tứ giác có đáy là hình thang có 2 đáy là 1,2 m và 1,8 m, chiều cao là 1,5 m; chiều cao lăng trụ là 30 m.

a) Diện tích đáy hình thang của lăng trụ là: S = (1,2+1,8).1,5:2=2,25 (m2)

b) Thể tích đất phải đào lên là: V = S . h = 2,25 . 30 = 67,5 (m2)

Câu 11: (0,5 điểm)

Phương pháp

+ Nhân biểu thức A với 5.

+ Tìm 5A – A rồi suy ra A

Lời giải

A=15+152+153+....+1520225A=55+552+553+....+552022=1+15+152+153+....+1520215AA=1+15+152+153+....+152021(15+152+153+....+152022)4A=1152022A=1414.52022<14

Vậy A<14  


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về khối lượng nhôm và đặc tính vật lý, hóa học của nhôm. Quá trình sản xuất và ứng dụng của nhôm trong đời sống và công nghiệp.

Giới thiệu sản xuất đồ nội thất, quy trình sản xuất và nguyên liệu; công nghệ; thiết kế; kiểm tra chất lượng và bảo hành.

Giới thiệu về sản xuất phụ kiện ô tô và vai trò của phụ kiện ô tô trong ngành ô tô. Sản xuất phụ kiện ô tô là một ngành công nghiệp quan trọng trong lĩnh vực ô tô. Phụ kiện ô tô bao gồm các bộ phận và linh kiện không thể thiếu trong quá trình sản xuất và sử dụng ô tô. Công nghệ hiện đại được sử dụng để đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm. Phụ kiện ô tô đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp sự thoải mái, tiện nghi và an toàn cho người lái và hành khách. Quy trình sản xuất, vật liệu và kỹ thuật sản xuất phụ kiện ô tô cũng được trình bày. Tổng quan về các loại phụ kiện ô tô cũng được giới thiệu như lốp, bộ phanh, hệ thống treo, đèn pha,...

Hàng không vũ trụ và công nghệ sản xuất: Khám phá, lịch sử, và cơ hội

Khái niệm về sản xuất vỏ máy tính - Định nghĩa, vai trò và quá trình sản xuất vỏ máy tính. Vật liệu và các bước sản xuất vỏ máy tính. Công nghệ sản xuất và tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng vỏ máy tính.

Giới thiệu về sản xuất tấm lợp - Tổng quan, quy trình và ứng dụng phổ biến | Nguyên liệu, công đoạn sản xuất và kiểm tra chất lượng | Các loại tấm lợp - Kim loại, nhựa, sợi thủy tinh và hợp kim | Quy trình lắp đặt tấm lợp - Chuẩn bị, dụng cụ và kỹ thuật hiệu quả.

Khái niệm về sản xuất máy bay

Khái niệm về tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên

Khái niệm giảm thiểu chất thải và vai trò của nó trong bảo vệ môi trường

Giới thiệu về sản xuất lon nước ngọt | Tầm quan trọng và quy trình sản xuất lon nước ngọt | Nguyên liệu và quá trình sản xuất lon nước ngọt | Kiểm định chất lượng sản phẩm lon nước ngọt

Xem thêm...
×