Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 7

Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:

A. N.

B. NN.

C. Q .

D. Z .

Câu 2. Số đối cùa 2323 là:

A. 2323.

B. 3232.

C. 3232.

D. 2323.

Câu 3.  Giá trị của (xm)n(xm)n bằng:

A. xm+nxm+n.

B. xm.nxm.n.

C. xm:nxm:n .

D. xmnxmn.

Câu 4. Số mặt của hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD là:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 5. Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là:

A. 6.

B. 8.

C. 12.

D. 24.

Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.ABC các mặt bên của hình trên là những hình gì?

A. Tam giác.

B. Tứ giác.

C. Hình chữ nhật.

D. Hình vuông.

Câu 7. Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là:

A. 6.

B. 8.

C. 10.

D. 12.

Câu 8. Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hỏi công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là gì?

A. V = S.h.

B. V = 12S.h.

C. V = 2S.h.

D. V = 3S.h.

Câu 9. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc ^xOy là:

A. ^xOy.

B. ^xOy.

C. ^xOy.

D. ^yOx.

Câu 10. Cho hình vẽ, biết ^xOy=400, Oy là tia phân giác của góc ^xOz. Khi đó số đo ^yOz bằng:


A. 200.

B. 1400.

C. 800.

D. 400.

Câu 11. Kết quả của phép tính 22.25 là:

A. 210.

B. 23.

C. 25.

D. 27.

Câu 12. Kết quả của phép tính  320+215  là:

A. 135.

B. 1760.

C. 535.

D. 160.


Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1. (1,75 điểm). Tính:

a. 7616:23;

b. 13,3.4544.13,3;

c. 2021(13)2.32.

Bài 2. (1,0 điểm). Tìm x biết:

a. 2x13=53;

b. (2x+3)2=25;

Bài 3(1,5 điểm).  Tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng trong hình sau:

Bài 4. (1,25 điểm). Một ngôi nhà có cấu trúc và kích thước như hình sau. Tính thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó.

 

Bài 5. (1 điểm). Cho đường thẳng aa’ cắt bb’ tại O.

a.  Kể tên các cặp góc đối đỉnh

b. Kể tên các cặp góc kề bù

c. Dùng dụng cụ học tập để vẽ tia phân giác của góc aOb.

 -------- Hết --------


Lời giải

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

 

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: D

Câu 5: D

Câu 6: C

Câu 7. B

Câu 8. A

Câu 9. B

Câu 10. D

Câu 11. D

Câu 12. B

 

Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:

A. N.                         

B.N.                      

C. Q .                     

D. Z .

Phương pháp

Dựa vào khái niệm các tập hợp đã học.

Lời giải

Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q.

Đáp án C.

Câu 2. Số đối cùa 23 là:

A. 23.

B. 32.               

C. 32.

 D. 23.

Phương pháp

Dựa vào khái niệm số đối.

Lời giải

Số đối của 2323.

Đáp án A.

Câu 3.  Giá trị của (xm)n bằng:

A. xm+n.

B. xm.n

C. xm:n .

D. xmn.

Phương pháp

Dựa vào cách tính lũy thừa của lũy thừa.

Lời giải

(xm)n = xm.n.

Đáp án B.

Câu 4. Số mặt của hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD là:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Phương pháp

Quan sát hình vẽ.

Lời giải

Hình hộp chữ nhật có 6 mặt.

Đáp án D.

Câu 5. Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là:

A. 6.

B. 8.

C. 12.

D. 24.

Phương pháp

Dựa vào công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.

Lời giải

Thể tích hình hộp chữ nhật bên là:

V=3.4.2=24.

Đáp án D.

Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.ABC các mặt bên của hình trên là những hình gì?

A. Tam giác.

B. Tứ giác.       

C. Hình chữ nhật.

D. Hình vuông.

Phương pháp

Quan sát hình bên.

Lời giải

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.ABC là: ABB’A’, ACC’A’, BCC’B’. Các hình này là hình chữ nhật.

Đáp án C.

Câu 7. Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là:

A. 6.               

B. 8.

C. 10.

D. 12.

Phương pháp

Dựa vào kiến thức về hình hộp chữ nhật hoặc vẽ một hình hộp chữ nhật để xác định.

Lời giải

Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh.

Đáp án B.

Câu 8. Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hỏi công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là gì?

A. V = S.h.

B. V = 12S.h.

C. V = 2S.h.

D. V = 3S.h.

Phương pháp

Kiến thức về tính thể tích hình lăng trụ đứng.

Lời giải

V = S.h.

Đáp án A.

Câu 9. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc ^xOy là:

A. ^xOy.

B. ^xOy.

C. ^xOy.

D. ^yOx.

Phương pháp

Vẽ đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O và xác định góc đối đỉnh của ^xOy trong hình vẽ.

Lời giải

 

Quan sát hình vẽ ta thấy góc đối đỉnh của ^xOy^xOy.

Đáp án B.

Câu 10. Cho hình vẽ, biết ^xOy=400, Oy là tia phân giác của góc ^xOz. Khi đó số đo ^yOz bằng:

A. 200.

B. 1400.

C. 800.

D. 400.

Phương pháp

Vì Oy là tia phân giác nên ta có cặp góc bằng nhau.

Lời giải

Vì Oy là tia phân giác của ^xOz nên ^xOy=^yOz. Mà ^xOy=400 nên ^yOz=400.

Đáp án D.

Câu 11. Kết quả của phép tính  22.25  là:

A. 210.

B. 23.

C. 25.

D. 27.

Phương pháp

Dựa vào quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

Lời giải

Ta có: 22.25=22+5=27.

Đáp án D.

Câu 12. Kết quả của phép tính  320+215  là:

A. 135.

B. 1760.

C. 535.

D. 160.

Phương pháp

Dựa vào quy tắc cộng số hữu tỉ.

Lời giải

320+215=3.360+2.460=9860=1760.

Đáp án B.

 

Phần tự luận.

Bài 1. (1,75 điểm). Tính:

a. 7616:23;

b.13,3.4544.13,3;

c. 2021(13)2.32.

Phương pháp

Dựa vào quy tắc tính với số hữu tỉ, lũy thừa.

Lời giải

a. 7616:23 = 7616.32=7614=1412312=1112.

b. 13,3 . 45 – 44 . 13,3 = 13,3 . (45 – 44) = 13,3 . 1 = 13,3.

c. 2021(13)2.32 = 2021 - 132.32 = 2020.

Bài 2. (1,0 điểm). Tìm x biết:

a. 2x13=53;

b. (2x+3)2=25;

Phương pháp

Dựa vào quy tắc tính để tìm x.

Lời giải

a. 2x – 13=53  2x = 53+13  2x = 2  x = 1.

b. (2x + 3)2 = 25 [2x+3=52x+3=5[x=1x=4.

Bài 3(1,5 điểm).  Tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng trong hình sau:

 

Phương pháp

Dựa vào quy tắc tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng.

Lời giải

Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là :

Sxq = Cđáy . h = (6 + 10 + 8) .15 = 360 (m2 )

Diện tích một đáy của hình lăng trụ là :

đáy 6.82 = 24  (m2 )

Thể tích của hình lăng trụ đứng là

  V = Sđáy . h =  24.15 = 360 ( m3)

Bài 4. (1,25 điểm). Một ngôi nhà có cấu trúc và kích thước như hình sau. Tính thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó.

Phương pháp

Dựa vào công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lăng trụ tam giác.

Thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà = thể tích phần hình lăng trụ tam giác + thể tích phần hình lăng trụ hình hộp chữ nhật.

Lời giải

Thể tích phần không gian có dạng hình lăng trụ tam giác là:

V1 = (6.1,2:2) . 15= 54 (m3)

Thể tích phần không gian có dạng hình hộp chữ nhật là:

V2 = 15.6.3,5 = 315 (m3)

Thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó là:

V = V1 + V2 = 54 + 315 = 369 (m3)

Bài 5. (1 điểm). Cho đường thẳng aa’ cắt bb’ tại O.

a. Kể tên các cặp góc đối đỉnh

b. Kể tên các cặp góc kề bù

Phương pháp

Dựa vào kiến thức về góc đối đỉnh, góc kề bù.

Lời giải

 

a) Các cặp góc đối đỉnh:

^aOb^aOb;

^aOb^aOb.

b) Các cặp góc kề bù:

^aOb^aOb;

^aOb^aOb;

^aOb^aOb;

^aOb^aOb.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Chăm sóc đặc biệt khi giặt: Loại vải cần chú ý, cách giặt và chăm sóc đúng cách, sản phẩm chăm sóc đặc biệt khi giặt để bảo vệ quần áo và sức khỏe người sử dụng.

Vật liệu thích hợp trong ứng dụng kỹ thuật

Khái niệm về thiết kế thời trang

Breathability: Definition, Importance, and Applications Understand the concept of breathability, its definition, and its role in materials and design. Breathability allows air and moisture to pass through the material, promoting ventilation and moisture-wicking for a comfortable and dry experience. It plays a crucial role in regulating body temperature and humidity. High breathability materials include cotton, linen, and specially processed synthetic fibers like polyester. Breathability is also vital in product design, particularly in sportswear and footwear, enhancing performance and comfort for users. Proper application of breathability is important in creating high-quality products and delivering a great user experience. Factors Affecting Breathability Describe the factors influencing breathability, including materials, structure, design, and environmental conditions. The main content of the paragraph discusses the impact of materials, product structure, design, and environmental conditions on breathability, which refers to the air permeability of the product. Breathable materials such as cotton and linen are preferred. The product structure, including arrangement, size, and shape of components, also affects breathability. Product design can include vents, breathable holes, and ventilation systems to enhance breathability. Environmental conditions such as temperature, humidity, and air pressure also affect breathability. Understanding these factors helps us choose suitable materials and product designs to ensure optimal breathability. Methods of Evaluating Breathability Provide an overview of methods used to evaluate breathability, including direct testing and computational modeling methods. Direct testing methods are important for measuring the air permeability of materials. However, these methods are often complex and costly. In some cases, other methods like computational modeling can be used to estimate breathability quickly and cost-effectively. Computational modeling involves using available material data to estimate breathability without conducting direct tests. However, combining direct testing with computational modeling yields more accurate results. Applications of Breathability Describe the applications of breathability in various fields such as fashion, healthcare, sports, and industries. Breathability is a crucial factor in designing clothing and footwear to provide ventilation and comfort. Breathable materials like cotton and linen are used in summer clothing, while new technology fabrics are used for waterproof and breathable jackets and sports shoes. Breathability in footwear prevents odor and keeps feet dry. In the healthcare field, breathability is applied in face masks, sanitary pads, and treatment processes. In sports, breathability is used in clothing and equipment to release heat and maintain comfort during physical activity. In industries like automotive, electronics, and textiles, breathability enhances performance and ventilation.

Khái niệm về Drape - Định nghĩa và vai trò trong thời trang và may mặc. Các loại drape và cách chúng ảnh hưởng đến kiểu dáng trang phục. Các chất liệu sử dụng trong drape như chiffon, silk và satin. Hướng dẫn sử dụng drape để tạo kiểu dáng và cảm giác cho trang phục, cần lưu ý vóc dáng và tuổi tác của người mặc.

Khái niệm về len và sự phát triển của ngành công nghiệp sản xuất len

Khái niệm về Summer Dresses - Đặc trưng, các loại và cách phối đồ

Khái niệm và các loại leather phổ biến, nguyên liệu, quá trình sản xuất, đặc tính, cách chăm sóc và bảo quản leather

Khái niệm về Fur và vai trò của nó trong động vật và con người. Cấu trúc của Fur và vai trò của từng loại lông. Tính chất của Fur và chức năng của lông trên cơ thể động vật. Ứng dụng của Fur trong cuộc sống con người, bao gồm sản xuất quần áo, thời trang và các sản phẩm làm từ lông động vật.

Khái niệm về Innovative Designs - Sự khác biệt giữa giải pháp sáng tạo và thiết kế truyền thống. Phương pháp thiết kế sáng tạo và yếu tố quan trọng trong thiết kế. Các ví dụ về thiết kế sáng tạo thành công như Apple, Uber, Airbnb và Tesla.

Xem thêm...
×