Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 8

Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. Chọn khẳng định đúng

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1. Chọn khẳng định đúng

A. 32Q.

B. 32Z.

C. 95Q.

D. 6N.

Câu 2. Số hữu tỉ dương là

A. 113.

B. 125.

C. 57.

D. 1513.

Câu 3. Kết quả phép tính 37+47.2135

A. 335.

B. 2135.

C. 1135.

D. 1135.

Câu 4. Giá trị của x trong phép tính 25x=13 bằng

A. 730.

B. 115.

C. 1115.

D. 115.

Câu 5. Căn bậc hai số học của 81 là

A. 9 và -9

B. 181.

C. 9.

D. 9.

Câu 6. Khẳng định đúng là

A. |3,5|=3,5

B. |3,5|=3,5.

C. |3,5|=±3,5

D. |3,5|>3,5.

Câu 7. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn

A. 715.

B. 724.

C. 532.

D. 1245.

Câu 8. Giá trị của x trong đẳng thức  - 0,6 = 1,4 là

A. 2 hoặc -2.

B. 0,6 hoặc -0,6.

C. 2.

D. -2.

Câu 9. Giá trị của đẳng thức 2+3+4+3+4

A. 16.

B. -16.

C. 4.

D. -4.

Câu 10. Những đồ vật sau có dạng hình gì?

 

A. Hình hộp chữ nhật

B. Hình vuông

C. Hình lập phương

D. Hình chữ nhật

Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ.

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

A. 2750cm2

B. 275cm2

C. 2770cm2

D. 27cm2

Câu 12. Cho hình bên dưới, biết số đo ^xHy=380. Số đo ^yHm= ?

A. 380

B. 1420

C. 520

D. 1280

 

PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1. ( 2,0 điểm)

1. So sánh: - 3,7634 và – 3,7654.

2. Thực hiện các phép tính sau

a. 29(12)2+518

b. 1713.(57)1013.(57)

Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết

a. x + 4,5 = 7,5

b. 23.x+12=49

c. |x| - 0,7 = 1,3

Bài 3. (2,5 điểm)

1. Cho một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật. Biết chiều dài, chiều rộng căn phòng lần lượt là 3m và 2m và chiều cao của căn phòng là 4m.
a. Tính diện tích mặt sàn căn phòng.
b. Để sơn xung quanh căn phòng cần trả bao nhiêu tiền công cho thợ sơn biết giá công sơn là 50 000 đồng cho mỗi m.

2. Cho hình vẽ bên. Biết hai đường thẳng a và b song song với nhau và ^A1=700.

a. Tính số đo của ^A3;^B3

b. Kẻ đường thẳng c vuông góc với đường thẳng a tại M.

Chứng tỏ rằng: c b

Bài 4. ( 1,0 điểm). So sánh A và B biết:

A=20232023+120232024+1B=20232022+120232023+1 

-------- Hết --------


Lời giải

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

 

Câu 1: A

Câu 2: C

Câu 3: A

Câu 4: D

Câu 5: D

Câu 6: B

Câu 7. C

Câu 8. A

Câu 9. C

Câu 10. C

Câu 11. A

Câu 12. B

 

Câu 1. Chọn khẳng định đúng

A. 32Q.  

B. 32Z.

C. 95Q.

D. 6N.

Phương pháp

Dựa vào khái niệm các tập hợp đã học.

Lời giải

32 là số hữu tỉ nên 32Q.

Đáp án A.

Câu 2. Số hữu tỉ dương là

A. 113.

B. 125.

C. 57.

D. 1513.

Phương pháp

Dựa vào khái niệm số hữu tỉ.

Lời giải

57=57 nên là số hữu tỉ dương.

Đáp án C.

Câu 3. Kết quả phép tính 37+47.2135

A. 335.

B. 2135.

C. 1135.

D. 1135.

Phương pháp

Dựa vào quy tắc tính với số hữu tỉ.

Lời giải

37+47.2135=37+47.35=37+1235=3.51235=335

Đáp án A.

Câu 4. Giá trị của x trong phép tính 25x=13 bằng

A. 730.

B. 115.        

C. 1115.

D. 115.

Phương pháp

Sử dụng quy tắc trừ để tìm x.

Lời giải

25x=13x=2513x=115.

Vậy x=115

Đáp án D.

Câu 5. Căn bậc hai số học của 81 là

A. 9 và -9.

B. 181.        

C. 9.       

D. 9.

Phương pháp

Dựa vào kiến thức về căn bậc hai số học.

Lời giải

Căn bậc hai số học của 81 là 9.

Đáp án D.

Câu 6. Khẳng định đúng là

A. |3,5|=3,5

B. |3,5|=3,5.

C. |3,5|=±3,5

D. |3,5|>3,5.

Phương pháp

Dựa vào kiến thức về giá trị tuyệt đối.

Lời giải

Vì -3,5 < 0 nên |-3,5| = - (-3,5) = 3,5.

Đáp án B.

Câu 7. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn

A. 715.

B. 724.

C. 532.

D. 1245.

Phương pháp

Dựa vào kiến thức về số thập phân hữu hạn.

Lời giải

715=0,4(6).

724=0,291(6).

532=0,15625.

1245=0,2(6).

Đáp án C.

Câu 8. Giá trị của x trong đẳng thức |x| - 0,6 = 1,4 là

A. 2 hoặc -2.

B. 0,6 hoặc -0,6.

 C. 2.

D. -2.

Phương pháp

Sử dụng quy tắc cộng và kiến thức về giá trị tuyệt đối để tìm x.

Lời giải

|x| - 0,6 = 1,4

|x| = 1,4 + 0,6

|x| = 2

Vậy x = 2 hoặc x = -2.

Đáp án A.

Câu 9. Giá trị của đẳng thức 2+3+4+3+4

A. 16.

B. -16.

C. 4.

D. -4.

Phương pháp

Sử dụng quy tắc cộng và kiến thức về căn bậc hai để tính giá trị của đẳng thức.

Lời giải

2+3+4+3+4=16=4

Đáp án C.

Câu 10. Những đồ vật sau có dạng hình gì?

 

A. Hình hộp chữ nhật

B. Hình vuông

C. Hình lập phương

D. Hình chữ nhật

Phương pháp

Dựa vào đặc điểm của các hình đã học.

Lời giải

Các hình ảnh trên là hình lập phương.

Đáp án C.

Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ.

 

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

A. 2750cm2

B. 275cm2

C. 2770cm2

D. 27cm2

Phương pháp

Dựa vào công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.

Lời giải

Đổi 2,5dm = 25cm.

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

Sxq=2(36+19).25=2750cm2.

Đáp án A.

Câu 12. Cho hình bên dưới, biết số đo ^xHy=380. Số đo ^yHm= ?

A. 380

B. 1420

C. 520

D. 1280

Phương pháp

Dựa vào kiến thức về hai góc kề bù.

Lời giải

Ta có ^xHy^yHm là hai góc kề bù nên ^xHy+^yHm=1800.

Suy ra ^yHm=1800^xHy=1800380=1420.

Đáp án B.

 

Phần tự luận.

Bài 1. ( 2,0 điểm)

1. So sánh: - 3,7634 và – 3,7654.

2. Thực hiện các phép tính sau

a. 29(12)2+518

b. 1713.(57)1013.(57)

Phương pháp

1. So sánh 3,7634 với 3,7654, số nào lớn hơn thì thêm dấu trừ sẽ là số nhỏ hơn.

2. Sử dụng các quy tắc tính toán với số hữu tỉ để thực hiện phép tính.

Lời giải

1. Ta có: 3,7634 < 3,7654 nên – 3,7634 > - 3,7654.

2.

a. 29(12)2+518

=2914+518=(29+518)14=1214=14

b. 1713.(57)1013.(57)

=(17131013).(57)=7.(57)=5

Bài 2. ( 1,75 điểm) Tìm x, biết

a. x + 4,5 = 7,5

b. 23.x+12=49

c. |x| - 0,7 = 1,3

Phương pháp

Dựa vào quy tắc tính để tìm x.

Lời giải

a. x + 4,5 = 7,5

x = 7,5 – 4,5

x = 3

Vậy x = 3.

b. 23.x+12=49

23.x=491223x=118x=118:23x=112

Vậy x=112.

c. |x| - 0,7 = 1,3

|x| = 1,3 + 0,7

|x| = 2

x = -2 hoặc x = 2.

Vậy x = -2 hoặc x = 2.

Bài 3. (2,25 điểm)

1. Cho một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật. Biết chiều dài, chiều rộng căn phòng lần lượt là 3m và 2m và chiều cao của căn phòng là 4m.
a. Tính diện tích mặt sàn căn phòng.
b. Để sơn xung quanh căn phòng cần trả bao nhiêu tiền công cho thợ sơn biết giá công sơn là 50 000 đồng cho mỗi m.

2. Cho hình vẽ bên.  Biết hai đường thẳng a và b song song với nhau và ^A1=700.

a. Tính số đo của ^A3;^B3

b. Kẻ đường thẳng c vuông góc với đường thẳng a tại M.

Chứng tỏ rằng: c b

Phương pháp

1.

a. Dựa vào công thức tính diện tích hình chữ nhật.

b. Tính diện tích xung quanh căn phòng.

Số tiền công = diện tích xung quanh . giá công sơn.

2.

a. Dựa vào hai góc đối đỉnh và tính chất các góc của hai đường thẳng song song.

b. Dựa vào quan hệ giữa tính vuông góc và song song.

Lời giải

1.

 

a. Diện tích mặt sàn là: 3.2 = 6 (m )2.
b. Diện tích cần sơn của căn phòng là: 2.4.(3 + 2) = 40 (m )2.
Để sơn xung quanh căn phòng cần trả số tiền công cho thợ sơn là:
50 000.40 = 2 000 000 (đồng)
Vậy để sơn xung quanh căn phòng cần trả 2 000 000 đồng cho thợ sơn.

2.

 

a. Ta có ^A1^A3 là hai góc đối đỉnh nên ^A1 = ^A3 = 700.

Vì a // b nên ta có ^A3=^B3 (hai góc đồng vị) nên  ^A3= ^B3 = 700.

b. Vì a c và a // b nên b c (mối quan hệ giữa tính vuông góc và song song.

Bài 4. ( 1,0 điểm). So sánh A và B biết:

A=20232023+120232024+1B=20232022+120232023+1

Phương pháp

Nhân cả A và B với 2023, đưa A và B về so sánh 2 phân số cùng tử, từ đó so sánh được A và B.

Lời giải

Nhân A với 2023, ta được: 2023A=2023(20232023+1)20232024+1=20232024+202320232024+1=1+202220232024+1.

Nhân B với 2023, ta được: 2023B=2023(20232022+1)20232023+1=20232023+202320232023+1=1+202220232023+1.

Ta có:

20232024>2023202320232024+1>20232023+1120232024+1<120232023+1202220232024+1<202220232023+11+202220232024+1<1+202220232023+12023A<2023BA<B

Vậy A < B.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Tại sao nên tiết kiệm tiền? Giới thiệu về tầm quan trọng của việc tiết kiệm tiền, những lợi ích và cách lập kế hoạch tiết kiệm, phương pháp tiết kiệm tiền và thực hành tiết kiệm tiền.

Khái niệm về clothing replacement

Ironing - Định nghĩa, quá trình và công dụng của việc sử dụng bàn ủi ironing. Loại bàn ủi và kỹ thuật sử dụng ironing.

Khái niệm về Storing

Khái niệm về Delicate Clo và cách sử dụng hiệu quả

Khái niệm về Importance

Chăm sóc quần áo: Tuổi thọ và vẻ ngoài. Giặt, sấy, ủi và lưu trữ đúng cách để kéo dài tuổi thọ và giữ quần áo luôn mới mẻ.

Khái niệm Prevent Damage và vai trò của nó trong việc bảo vệ và duy trì sức khỏe cơ thể. Các nguyên nhân gây ra Damage và các biện pháp Prevent Damage bao gồm thói quen ăn uống, lối sống lành mạnh, tập thể dục, chăm sóc sức khỏe và vệ sinh cá nhân. Các lợi ích của Prevent Damage là giảm nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến Damage, tăng cường sức đề kháng và nâng cao chất lượng cuộc sống.

Khái niệm về Maintain Quality - Định nghĩa và vai trò trong quản lý chất lượng.

Khái niệm về Care Label - Định nghĩa và vai trò trong việc chăm sóc quần áo. Biểu tượng và hướng dẫn giặt giũ, sấy khô, ủi và giặt khô.

Xem thêm...
×