Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Quá khứ của cast - Phân từ 2 của cast

cast - cast - cast

cast 

/kɑːst/

(v): ném/ tung 

V1 của cast

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của cast

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của cast

(past participle – quá khứ phân từ)

cast 

Ex: He casts the priceless treasures into the river.

(Anh ấy ném kho báu vô giá vào dòng sông.)

cast 

Ex: Last night he casts the priceless treasures into the river. 

(Tối qua anh ấy đã ném kho báu vô giá vào dòng sông.)

cast 

Ex: The priceless treasures had been cast into the river. 

(Kho báu vô giá đã bị ném vào dòng sông.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×