Các cụm động từ bắt đầu bằng N
Name after là gì? Nghĩa của name after - Cụm động từ tiếng Anh
Note down là gì? Nghĩa của Note down - Cụm động từ tiếng Anh Nut down là gì? Nghĩa của Nut down - Cụm động từ tiếng Anh Nose around là gì? Nghĩa của Nose around - Cụm động từ tiếng Anh Nod off là gì? Nghĩa của Nod off - Cụm động từ tiếng Anh Nail something down là gì? Nghĩa của Nail something down - Cụm động từ tiếng Anh Nag at là gì? Nghĩa của Nag at - Cụm động từ tiếng Anh Narrow down là gì? Nghĩa của Narrow down - Cụm động từ tiếng Anh Number somebody among something là gì? Nghĩa của Number somebody among something - Cụm động từ tiếng AnhName after là gì? Nghĩa của name after - Cụm động từ tiếng Anh
Nghĩa của cụm động từ name after. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với name after
/neɪm ˈæftər/
Ex: They named their daughter after her grandmother.
(Họ đặt tên cho con gái theo tên của bà nội.)
Ex: The park was named after a famous historical figure.
(Công viên được đặt tên theo một nhân vật lịch sử nổi tiếng.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365