Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Name after là gì? Nghĩa của name after - Cụm động từ tiếng Anh

Nghĩa của cụm động từ name after. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với name after

Name after 

/neɪm ˈæftər/ 

  • Đặt tên theo

Ex: They named their daughter after her grandmother.

(Họ đặt tên cho con gái theo tên của bà nội.)  

  • Đặt tên cho một cái gì đó lấy cảm hứng từ hoặc tôn vinh người hoặc vật khác.

Ex: The park was named after a famous historical figure.

(Công viên được đặt tên theo một nhân vật lịch sử nổi tiếng.) 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×