Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức - Đề số 3

Trong số những quá trình dưới đây, cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra biến đổi hóa học? (a) thanh sắt để ngoài không khí lâu ngày tạo gỉ sắt (b) dây tốc bóng đèn nóng và sáng lên khi có dòng điện đi qua

Cuộn nhanh đến câu

Đề thi

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Dụng cụ như hình vẽ dưới đây có tên là gì?

 

A. ống nghiệm            B. cốc thủy tinh                      C. ống đong                D. Bình tam giác

Câu 2: Trong số những quá trình dưới đây, cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra biến đổi hóa học?

(a) thanh sắt để ngoài không khí lâu ngày tạo gỉ sắt

(b) dây tốc bóng đèn nóng và sáng lên khi có dòng điện đi qua

(c) đốt cháy rượu để nướng mực

(d) phơi quần áo ướt ngoài trời nắng thấy quần áo khô

A. 1                 B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 3: Câu nào sau đây sai?

A. Trong phản ứng hóa học các nguyên tử được bảo toàn

B. Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử bị phân chia

C. Trong phản ứng hóa học, các phân tử bị phân chia

D. Trong phản ứng hóa học, các phân tử bị phá vỡ

Câu 4: Trong sản xuất và đời sống, các phản ứng tỏa nhiệt không có ứng dụng nào trong các ứng dụng sau?

A. Cung cấp năng lượng nhiệt (nhiệt năng) cho các ngành công nghiệp, làm cho các động cơ hay máy phát điện hoạt động.

B. Cung cấp năng lượng cho động cơ điện.

C. Cung cấp năng lượng dùng để đun nấu, sưởi ấm, thắp sáng,…

D. Cung cấp năng lượng trong việc vận hành máy móc, phương tiện giao thông như: xe máy, ô tô, tàu thủy,…

Câu 5: a mol khí chlorine có chứa 12,04 . 1023 phân tử Cl2. Giá trị của a là:

A. 2                             B. 6                             C. 4                             D. 0,5

Câu 6: Số mol của nguyên tử Cl có trong 36,5 gam hydrochloric acid (HCl)

A. 2 mol                      B. 0,5 mol                   C. 1 mol                      D. 1,5 mol

Câu 7: Tỉ khối của khí He so với khí O2 là:

A.. 8                            B. 0,125                      C. 16                           D. 0,8

Câu 8: Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính

A. Fe2O3                      B. Al2O3                      C, MgO                       D. CaO

Câu 9: Chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím

A. NaCl                       B. KOH                       C. HCl                         D. CH3COOH

Câu 10: Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tốc độ của một phản ứng hóa học?

(1) diện tích bề mặt tiếp xúc

(2) nhiệt độ

(3) nồng độ

(4) chất xúc tác

A. (1),(2) và (3). 

B. (1), (3) và (4)

D. (1), (2), (3) và (4).

Câu 11: Rót 300ml nước vào bình có chứa sẵn 200ml sodium chloride 0,5M và lắc đều, thu được dung dịch sodium chloride mới. Nồng độ mol của dung dịch thu được là

A. 0,05 M

B. 0,10 M
C. 0,20 M

D. 0,30 M.

Câu 12: Cho 2,9748 L khí CO2 (ở 25 °C, 1 bar) tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được muối BaCO3 và H2O. Khối lượng muối BaCO3 kết tủa là

A. 12,00 g.    B. 13,28 g.

C. 23,64 g.    D. 26,16g.

II. Tự luận

Câu 1: Hoàn thành phương trình sau

(1) P +… --> P2O5

(2) …. + HCl --> MgCl2 + H2

(3) …(OH)2 + H2SO4 --> BaSO4 + H2O

(4) Na2O + HNO3 --> … + …

Câu 2:

a) Cần thêm bao nhiêu gam chất rắn Na2SO4 vào 50 mL dung dịch Na2SO0,5 M để thu được dung dịch có nồng độ 1 M (giả sử thể tích dung dịch không đổi khỉ thêm chất rắn).

b) Cần thêm bao nhiêu gam chất rắn KOH vào 75 g dung dịch KOH 10% để thu được dung dịch có nồng độ 32,5%.


Đáp án

Phần trắc nghiệm

1A

2B

3B

4B

5A

6C

7B

8B

9A

10A

11C

12C

 

Câu 1: Dụng cụ như hình vẽ dưới đây có tên là gì?

 

A. ống nghiệm            B. cốc thủy tinh                      C. ống đong                D. Bình tam giác


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm vận tải: Vai trò của vận tải trong kinh tế và xã hội, các loại vận tải hàng hóa và vận tải người.

Khái niệm về phương tiện di chuyển, định nghĩa và vai trò của nó trong đời sống. Phương tiện di chuyển là công cụ hoặc phương pháp giúp di chuyển từ một địa điểm này đến địa điểm khác. Chúng đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống hàng ngày, giúp tiếp cận các địa điểm xa xôi và thực hiện các hoạt động khác nhau. Việc di chuyển là không thể thiếu trong cuộc sống và phương tiện di chuyển giúp đáp ứng nhu cầu này. Chúng giúp tiết kiệm thời gian và công sức, mở ra cơ hội khám phá và trải nghiệm thế giới xung quanh. Có nhiều loại phương tiện di chuyển như xe cộ, phương tiện công cộng, phương tiện cá nhân và cả phương tiện không gian như tàu vũ trụ.

Khái niệm về ổn định hệ thống điện

Giới thiệu về điện thoại, thành phần cơ bản và lịch sử phát triển. Các loại điện thoại phổ biến: di động, bàn và smartphone. Tính năng và chức năng của điện thoại: gọi điện, nhắn tin, chụp ảnh, lưu trữ dữ liệu và truy cập internet. Các công nghệ liên quan: mạng di động, Wi-Fi, Bluetooth và GPS. Tác hại của việc sử dụng điện thoại: ảnh hưởng đến sức khỏe và an toàn giao thông.

Giới thiệu về ngành y tế

Khái niệm và tác động của điện áp lên cơ thể, rủi ro liên quan và biện pháp phòng ngừa tai nạn liên quan đến điện áp.

Khái niệm về máy biến thế nguồn khô

Khái niệm máy biến thế nguồn dầu

Khái quát về khu vực đòi hỏi tính an toàn cao: Định nghĩa, tiêu chuẩn và các nguyên tắc an toàn liên quan

Khái niệm môi trường làm việc khắc nghiệt - Định nghĩa và yếu tố ảnh hưởng. Các loại môi trường làm việc khắc nghiệt - Nhiệt độ cao, không khí độc hại, tiếng ồn, ánh sáng mạnh, áp suất cao, độ ẩm thấp. Ảnh hưởng của môi trường làm việc khắc nghiệt đến sức khỏe - Đau đầu, mệt mỏi, khó thở, nguy cơ bị bệnh, tác động tâm lý và tăng nguy cơ tai nạn lao động. Biện pháp bảo vệ sức khỏe trong môi trường làm việc khắc nghiệt - Đeo khẩu trang, sử dụng thiết bị bảo hộ, điều chỉnh nhiệt độ và độ ẩm, tránh tiếng ồn, kiểm soát ánh sáng, điều chỉnh áp suất.

Xem thêm...
×