Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 - Kết nối tri thức
Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức - Đề số 4
Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức - Đề số 5 Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức - Đề số 6 Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức - Đề số 7 Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức - Đề số 8 Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức - Đề số 9 Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức - Đề số 10 Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức - Đề số 3 Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức - Đề số 2 Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức - Đề số 1Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức - Đề số 4
Câu 2: Trong số những quá trình dưới đây, cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra biến đổi hóa học? (a) thanh sắt bị nam châm hút (b) đốt cháy cây nến thấy cây nén chảy lỏng và chay (c) hiện tượng băng tan (d) thức ăn bị ôi thiu
Đề thi
Câu 1: Dụng cụ như hình vẽ dưới đây có tên là gì?
A. ống nghiệm B. cốc thủy tinh C. ống hút nhỏ giọt D. Đèn cồn
Câu 2: Trong số những quá trình dưới đây, cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra biến đổi hóa học?
(a) thanh sắt bị nam châm hút
(b) đốt cháy cây nến thấy cây nén chảy lỏng và chay
(c) hiện tượng băng tan
(d) thức ăn bị ôi thiu
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ đã có phản ứng hóa học xảy ra?
A. Thay đổi màu sắc
B. Thay đổi trạng thái (có chất khí sinh ra, có xuất hiện kết tủa)
C. Tỏa nhiệt và phát sáng
D. Cả A, B, C
Câu 4: Qúa trình nào là quá trình thu nhiệt
A. Đốt than
B. Xăng cháy trong không khí
C. Đá viên tan chảy
D. Đốt cháy cồn
Câu 5: Cho 1,2044. 1022 phân tử Fe2O3 tương ứng với bao nhiêu mol phân tử:
A. 0,05 mol B. 0,02 mol C. 0,3 mol D. 0,5 mol
Câu 6: Thể tích ở 25Oc, 1 bar của 1,5 mol khí CH4
A. 22,6 lít B. 3,36 lít C. 37,185 lít D. 33,6 lít
Câu 7: Tính M của chất A biết tỉ khối của A so với khí CH4 là 2
A. 16 B. 8 C. 32 D. 64
Câu 8: Chất nào sau đây là muối
A. Ca(OH)2 B. H2SO4 C. NaNO3 D. K2O
Câu 9: Phản ứng nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ cần vận dụng một yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng để làm tăng tốc độ của phản ứng.
B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng mới tăng được tốc độ của phản ứng.
C. Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng để làm tăng tốc độ của phản ứng.
D. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để làm tăng tốc độ của phản ứng.
Câu 11: Khối lượng H2O2 có trong 30 g dung dịch nồng độ 3%
A. 10 g.
B. 3 g.
C. 0,9 g.
D. 0,1 g.
Câu 12: Cho miếng đồng (Cu) dư vào 200 mL dung dịch AgNO3, thu được muối Cu(NO3)2 và Ag bám vào miếng đồng. Khối lượng Cu phản ứng là 6,4 g. Khối lượng Ag tạo ra là
A. 8,8g. B. 10,8g.
C. 15,2g. D. 21,6g.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Biết rằng calcium oxide (CaO, vôi sống) hoá hợp với nước tạo ra calcium hydroxide (Ca(OH)2, vôi tôi), tan được trong nước. Cứ 56 g CaO hoá hợp vừa đủ với 18 g H2O. Cho 7 g CaO vào 1000g nước, thu được dung dịch Ca(OH)2 (nước vôi trong).
a) Tính khối lượng của Ca(OH)2 tạo thành.
b) Tính khối lượng của dung dịch Ca(OH)2.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 4 g NaOH và 2,8 g KOH vào 118,2 g nước, thu được 125 mL dung dịch.
a) Tính nồng độ phần trăm của NaOH; nồng độ phần trăm của KOH.
b) Tính nồng độ mol của NaOH; nồng độ mol của KOH.
Đáp án
Phần trắc nghiệm
1D |
2B |
3D |
4C |
5B |
6C |
7C |
8C |
9A |
10C |
11C |
12D |
Câu 1: Dụng cụ như hình vẽ dưới đây có tên là gì?
A. ống nghiệm B. cốc thủy tinh C. ống hút nhỏ giọt D. Đèn cồn
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365