Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Mực Xanh lá
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 1 Toán 6 - Đề số 6 - Chân trời sáng tạo

Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là:

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là:

A. {2;3;4;5;6;7}{2;3;4;5;6;7}

B. {3;4;5;6}{3;4;5;6}

C. {2;3;4;5;6}{2;3;4;5;6}

D. {3;4;5;6;7}{3;4;5;6;7}

Câu 2. Kết quả của phép tính 55.5955.59 bằng:

A. 545545 .

B. 514514 .

C. 25142514 .

D. 10141014 .

Câu 3. Số 19 được viết trong hệ La Mã là:

A. IXIX .

B. XIVXIV .

C. XIXXIX .

D. IXXIXX .

Câu 4. Luỹ thừa 3333 có giá trị bằng:

A. 6

B. 9

C. 18

D. 27

Câu 5. Các số 2;19;292;19;29 . Số nào là số nguyên tố

A. 2

B. 19

C. 29

D. Cả 3 số trên.

Câu 6. Cho tập hợp A={3;x;y;7}A={3;x;y;7} ta có:

A. 3A3A

B. 5A5A

C. yAyA

D. {3;x}A{3;x}A

Câu 7. Số 2437524375 là số

A. Chia hết cho 2 và 3

B. Chia hết cho 3 và 5

C. Chia hết cho 2 và 5

D. Chia hết cho 9

Câu 8. Tìm xNxN biết (x1).22=44(x1).22=44 thì x bằng:

A. 12.

B. 2.

C. 3.

D. 66.

Câu 9. Số chia hết cho cả 2;3;5;92;3;5;9 là:

A. 18251825

B. 43804380

C. 48754875

D. 8082080820

Câu 10. Kết quả phép chia 1010:1051010:105 là:

A. 102102 .

B. 105105 .

C. 1212 .

D. 1515 .

 

Câu 11. Xét tập hợp NN , trong các số sau, bội của 14 là:

A. 48

B. 28

C. 36

D. 7

Câu 12. Kết quả phân tích số 420420 ra thừa số nguyên tố là :

A. 22.3.722.3.7

B. 22.5.722.5.7

C. 22.3.5.722.3.5.7

D. 2222

Câu 13. Nếu m5m5n5n5 thì m+nm+n chia hết cho:

A. 10

B. 25

C. 5

D. 3

Câu 14. Kết quả của phép tính 3.5216:223.5216:22 bằng:

A. 71

B. 69

C. 60

D. 26

Câu 15. Số x mà 2x.22=282x.22=28 là:

A. 1

B. 4

C. 6

D. 2626

Câu 16. Tam giác đều ABC có:

A. AB=BC=CAAB=BC=CA

B. AB>BC=CAAB>BC=CA

C. AB<BC=CAAB<BC=CA

D. AB<BC<CAAB<BC<CA

Câu 17. Cho hình bình hành ABCD có AB=6cmAB=6cm ; BC=4cmBC=4cm ; AH=2cmAH=2cm (AH là đường cao ứng với cạnh CD). Chu vi hình bình hành ABCD là?

A. 10cm10cm

B. 20cm20cm

C. 24cm24cm

D. 12cm12cm

Câu 18. Hình sau có bao nhiêu hình vuông

A. 13 hình vuông

B. 14 hình vuông

C. 15 hình vuông

D. 16 hình vuông

Câu 19. Cho chu vi hình thoi là 20cm20cm . Độ dài cạnh hình thoi là:

A. 2cm2cm

B. 5cm5cm

C. 10cm10cm

D. 4cm4cm

Câu 20. Một hình chữ nhật có chiều dài là 12m, chiều rộng là 8m. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Diện tích hình vuông đó là :

A. 50m250m2

B. 100m2100m2

C. 100cm2100cm2

D. 50cm250cm2

 

Phần tự luận (6 điểm)

Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể)

a) 19.65+35.1919.65+35.19

b) 1024:(25.12925.121)1024:(25.12925.121)

c) 5.3232:425.3232:42

Bài 2 (1 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:

a) 1007(x5)=581007(x5)=58

b) 4.2x3=1254.2x3=125

Bài 3 (1 điểm):

a) Viết tập hợp A các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5, biết 32n6232n62

b) Thay * bằng chữ số nào để được số ¯607¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯607 chia hết cho cả 2 và 3

Bài 4 (1,5 điểm): Một hình bình hành ABCD có AB=71cmAB=71cm . Người ta thu hẹp hình bình hành đó thành hình bình hành AEGD có diện tích nhỏ hơn diện tích hình bình hành ban đầu là 655cm2655cm2EB=19cmEB=19cm . Tính diện tích hình bình hành ban đầu.

Bài 5 (1,0 điểm): Cho A=1+2+22+23+...+211A=1+2+22+23+...+211

Không tính tổng A, hãy chứng tỏ A chia hết cho 3.

- Hết -


Lời giải

Phần trắc nghiệm

Câu 1: D

Câu 2: B

Câu 3: C

Câu 4: D

Câu 5: D

Câu 6: A

Câu 7: B

Câu 8: C

Câu 9: D

Câu 10: B

Câu 11: B

Câu 12: C

Câu 13: C

Câu 14: A

Câu 15: C

Câu 16: A

Câu 17: B

Câu 18: B

Câu 19: B

Câu 20: B

 

Câu 1. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là:

A. {2;3;4;5;6;7}{2;3;4;5;6;7}

B. {3;4;5;6}{3;4;5;6}

C. {2;3;4;5;6}{2;3;4;5;6}

D. {3;4;5;6;7}{3;4;5;6;7}

Phương pháp

Liệt kê các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 7.

Lời giải

Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là: {3;4;5;6;7}{3;4;5;6;7} .

Đáp án D.

Câu 2. Kết quả của phép tính 55.5955.59 bằng:

A. 545545 .

B. 514514 .

C. 25142514 .

D. 10141014 .

Phương pháp

Dựa vào cách nhân lũy thừa cùng cơ số.

Lời giải

55.59=55+9=51455.59=55+9=514 .

Đáp án B.

Câu 3. Số 19 được viết trong hệ La Mã là:

A. IXIX .

B. XIVXIV .

C. XIXXIX .

D. IXXIXX .

Phương pháp

Dựa vào cách viết số La Mã.

Lời giải

Số 19 được viết trong hệ La Mã là: XIXXIX .

Đáp án C.

Câu 4. Luỹ thừa 3333 có giá trị bằng:

A. 6

B. 9

C. 18

D. 27

Phương pháp

Dựa vào cách tính lũy thừa.

Lời giải

Ta có: 33=3.3.3=2733=3.3.3=27 .

Đáp án D.

Câu 5. Các số 2;19;292;19;29 . Số nào là số nguyên tố

A. 2

B. 19

C. 29

D. Cả 3 số trên.

Phương pháp

Dựa vào kiến thức về số nguyên tố.

Lời giải

Dựa vào bảng số nguyên tố đã học, ta thấy 2; 19; 29 đều là các số nguyên tố.

Đáp án D.

Câu 6. Cho tập hợp A={3;x;y;7}A={3;x;y;7} ta có:

A. 3A3A

B. 5A5A

C. yAyA

D. {3;x}A{3;x}A

Phương pháp

Dựa vào kiến thức về tập hợp.

Lời giải

3A3A nên A đúng.

5A5A nên B sai.

yAyA nên C sai.

{3;x}{3;x} là tập hợp => không sử dụng “ ” nên D sai.

Đáp án A.

Câu 7. Số 2437524375 là số

A. Chia hết cho 2 và 3

B. Chia hết cho 3 và 5

C. Chia hết cho 2 và 5

D. Chia hết cho 9

Phương pháp

Dựa vào dấu hiệu chia hết.

Lời giải

Số 24375 có chữ số tận cùng là 5 nên chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2.

Ta có: 2 + 4 + 3 + 7 + 5 = 21 3 nhưng không chia hết cho 9 nên số 24375 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

Vậy số 24375 chia hết cho 3 và 5.

Đáp án B.

Câu 8. Tìm xNxN biết (x1).22=44(x1).22=44 thì x bằng:

A. 12.

B. 2.

C. 3.

D. 66.

Phương pháp

Sử dụng quy tắc chuyển vế để tìm x.

Lời giải

(x1).22=44x1=44:22x1=2x=2+1x=3

Đáp án C.

Câu 9. Số chia hết cho cả 2;3;5;9 là:

A. 1825

B. 4380

C. 4875

D. 80820

Phương pháp

Dựa vào dấu hiệu chia hết.

Lời giải

Số chia hết cho cả 2 và 5 có chữ số tận cùng là 0 nên loại đáp án A và C.

Số chia hết cho cả 3 và 9 thì phải chia hết cho 9 nên tổng các chữ số của số đó phải chia hết cho 9. Ta có:

4 + 3 + 8 + 0 = 15 không chia hết cho 9.

8 + 0 + 8 + 2 + 0 = 18 chia hết cho 9.

Vậy số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là 80820.

Đáp án D.

 

Câu 10. Kết quả phép chia 1010:105 là:

A. 102 .

B. 105 .

C. 12 .

D. 15 .

Phương pháp

Dựa vào quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số.

Lời giải

1010:105=10105=105 .

Đáp án B.

Câu 11. Xét tập hợp N , trong các số sau, bội của 14 là:

A. 48

B. 28

C. 36

D. 7

Phương pháp

Dựa vào kiến thức về bội số.

Lời giải

Ta có: 28 = 14.2 nên 28 là bội của 14.

Đáp án B.

Câu 12. Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là :

A. 22.3.7

B. 22.5.7

C. 22.3.5.7

D. 22

Phương pháp

Dựa vào phân tích một số tự nhiên ra thừa số nguyên tố.

Lời giải

420 = 2.2.3.5.7 = 22.3.5.7.

Đáp án C.

Câu 13. Nếu m5n5 thì m+n chia hết cho:

A. 10

B. 25

C. 5

D. 3

Phương pháp

Dựa vào dấu hiệu chia hết.

Lời giải

Nếu m5n5 thì m+n cũng chia hết cho 5.

Đáp án C.

Câu 14. Kết quả của phép tính 3.5216:22 bằng:

A. 71

B. 69

C. 60

D. 26

Phương pháp

Sử dụng quy tắc tính với số tự nhiên, đưa lũy thừa về số tự nhiên để tính.

Lời giải

3.5216:22=3.2516:4=754=71 .

Đáp án A.

Câu 15. Số x mà 2x.22=28 là:

A. 1

B. 4

C. 6

D. 26

Phương pháp

Chuyển vế và thực hiện tính toán với lũy thừa cùng cơ số.

Lời giải

2x.22=282x=28:222x=2822x=26x=6

Vậy x = 6.

Đáp án C.

Câu 16. Tam giác đều ABC có:

A. AB=BC=CA

B. AB>BC=CA

C. AB<BC=CA

D. AB<BC<CA

Phương pháp

Dựa vào đặc điểm của tam giác đều.

Lời giải

Trong tam giác đều ba cạnh có độ dài bằng nhau nên AB = BC = CA.

Đáp án A.

Câu 17. Cho hình bình hành ABCD có AB=6cm ; BC=4cm ; AH=2cm (AH là đường cao ứng với cạnh CD). Chu vi hình bình hành ABCD là ?

A. 10cm

B. 20cm

C. 24cm

D. 12cm

Phương pháp

Vẽ hình và sử dụng công thức tính chu vi hình bình hành.

Lời giải

Chu vi hình bình hành ABCD là: C = 2(AB + BC) = 2(6 + 4) = 2.10 = 20 (cm)

Đáp án B.

Câu 18. Hình sau có bao nhiêu hình vuông

A. 13 hình vuông

B. 14 hình vuông

C. 15 hình vuông

D. 16 hình vuông

Phương pháp

Quan sát hình vẽ.

Lời giải

Hình trên có 9 hình vuông nhỏ; 4 hình vuông tạo bởi 4 hình vuông nhỏ và 1 hình vuông lớn nên có tổng cộng 9 + 4 + 1 = 14 hình vuông.

Đáp án B.

Câu 19. Cho chu vi hình thoi là 20cm . Độ dài cạnh hình thoi là :

A. 2cm

B. 5cm

C. 10cm

D. 4cm

Phương pháp

Dựa vào công thức tính chu vi hình thoi.

Lời giải

Chu vi của hình thoi là: C = 4.cạnh = 20cm => Độ dài cạnh của hình thoi là 20:4 = 5cm.

Đáp án B.

Câu 20. Một hình chữ nhật có chiều dài là 12m, chiều rộng là 8m. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Diện tích hình vuông đó là :

A. 50m2

B. 100m2

C. 100cm2

D. 50cm2

Phương pháp

Dựa vào công thức tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông.

Lời giải

Chu vi hình chữ nhật (hình vuông) là: 2.(12 + 8) = 2.20 = 40(m)

Cạnh hình vuông là: 40:4 = 10(m)

Diện tích hình vuông đó là: 10.10 = 100 (m2).

Đáp án B.

Phần tự luận.

Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể)

a) 19.65+35.19

b) 1024:(25.12925.121)

c) 5.3232:42

Phương pháp

Sử dụng các quy tắc tính với số tự nhiên và lũy thừa.

Lời giải

a) 19.65+35.19

=19.(65+35)

=19.100=1900

b) 1024:(25.12925.121)

=1024:[25.(129121)]

=1024:(25.8)

=210:(25.23)

=210:28=22

c) 5.3232:42

=5.932:16

=452=43

Bài 2 (1 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:

a) 1007(x5)=58

b) 4.2x3=125

Phương pháp

Sử dụng quy tắc chuyển vế để tìm x.

Lời giải

a) 1007(x5)=58

7(x5)=10058

7(x5)=42

(x5)=42:7

(x5)=6

x=6+5

x=11

Vậy x=11

b) 4.2x3=125

4.2x=125+3

4.2x=128

2x=128:4

2x=32

2x=25

x=5

Vậy x=5

Bài 3 (1 điểm):

a) Viết tập hợp A các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5, biết 32n62

b) Thay * bằng chữ số nào để được số ¯607 chia hết cho cả 2 và 3

Phương pháp

a) Sử dụng dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5.

b) Sử dụng dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 3.

Lời giải

a) Các số chia hết cho 2 và 5 thì chữ số tận cùng phải bằng 0, vậy các số n thỏa mãn chữ số tận cùng bằng 0 và 32n62 là: 40; 50; 60. Vậy A={40;50;60} .

b) Để ¯607 chia hết cho 2. Mà * là chữ số {0;2;4;6;8} (1)

Để ¯607 chia hết cho 3

thì (6+0+7+) chia hết cho 3

hay (13+) chia hết cho 3 (2)

Từ (1) và (2) {2;8}

Bài 4 (1,5 điểm): Một hình bình hành ABCD có AB=71cm . Người ta thu hẹp hình bình hành đó thành hình bình hành AEGD có diện tích nhỏ hơn diện tích hình bình hành ban đầu là 655cm2EB=19cm . Tính diện tích hình bình hành ban đầu.

Phương pháp

Tính chiều cao của hình bình hành ban đầu.

Tính diện tích hình bình hành ABCD.

Lời giải

Phần diện tích giảm đi khi thu hẹp hình bình hành ABCD thành hình bình hành AEGD chính là diện tích hình bình hành EBCG và bằng 665cm2

Chiều cao của hình bình hành EBCG hay ABCD là:

665:19=35(cm)

Diện tích hình bình hành ABCD là:

71.35=2485(cm2)

Vậy diện tích hình bình hành ABCD là 2485cm2

Bài 5 (1,0 điểm): Cho A=1+2+22+23+...+211

Không tính tổng A, hãy chứng tỏ A chia hết cho 3.

Phương pháp

Sử dụng cách nhóm nhân tử chung, chứng minh A bằng tích của 3 và một số hạng khác nên A chia hết cho 3.

Lời giải

Ta có

A=1+2+22+23+...+211 (12 số hạng)

A =(1+2)+(22+23)+...+(210+211) (6 nhóm)

A =3+22(1+2)+...+210(1+2)

A =3+22.3+...+210.3

A =3.(1+22+...+210)

33

A3 (đpcm)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về nước lạnh và cách tạo ra nước lạnh. Vai trò quan trọng của nước lạnh trong cuộc sống hàng ngày và công nghiệp. Định nghĩa và cách tạo nước lạnh. Cấu tạo và hoạt động của máy làm lạnh. Tính chất của nước lạnh bao gồm nhiệt độ, áp suất, độ dẫn điện, độ nhớt và độ bền. Ứng dụng của nước lạnh trong làm mát, bảo quản thực phẩm, hệ thống điều hòa không khí và sản xuất công nghiệp.

Khái niệm về nước nóng - Định nghĩa, cách sản xuất và ứng dụng trong đời sống và y tế. Các loại nước nóng phổ biến bao gồm nước nóng khoáng, nước nóng nhiệt đới, nước nóng vùng núi và nước nóng biển. Tính chất và tác dụng của nước nóng bao gồm nhiệt độ, pH và thành phần khoáng. Các ứng dụng của nước nóng bao gồm tắm, điều trị bệnh và làm đẹp da.

Khái niệm về tuổi thọ và yếu tố ảnh hưởng đến tuổi thọ

Khái niệm về chi phí bảo trì

Khái niệm vận hành - Định nghĩa và thành phần cơ bản của quá trình vận hành. Vận hành đóng vai trò quan trọng trong quản lý sản xuất, quản lý hệ thống và quản lý thiết bị.

Khái niệm về sản xuất thủy sản, định nghĩa và phân loại các sản phẩm thủy sản. Sản xuất thủy sản là quá trình nuôi trồng, chăn nuôi, khai thác và xử lý sinh vật biển để cung cấp sản phẩm thủy sản cho con người.

Khái niệm về cải thiện chất lượng nước

Khái niệm về nước thải: Định nghĩa và nguồn gốc phát sinh. Loại nước thải: Sinh hoạt, công nghiệp, đô thị. Tác hại đối với sức khỏe và môi trường. Phương pháp xử lý: Vật lý, hóa học, sinh học. Quản lý và kiểm soát nước thải: Chính sách và biện pháp thực hiện.

Giới thiệu về hệ thống nuôi thủy sản - vai trò và lợi ích của việc nuôi thủy sản. Các loại hệ thống nuôi thủy sản - nuôi truyền thống, công nghệ cao và sinh thái. Chuẩn bị môi trường nuôi - chọn địa điểm, thiết kế và xây dựng hệ thống, điều kiện nước và thức ăn. Quản lý và chăm sóc thủy sản - kiểm soát chất lượng nước, tăng trưởng và phòng bệnh. Kinh doanh nuôi thủy sản - thị trường và tiềm năng phát triển của ngành.

Giới thiệu về hữu cơ và tầm quan trọng trong hóa học. Các nguyên tố hóa học và cấu trúc phân tử hữu cơ. Các phản ứng hữu cơ và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Xem thêm...
×