Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 1 Toán 6 - Đề số 14 - Chân trời sáng tạo

Phần trắc nghiệm Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên là:

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

Phần trắc nghiệm

Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên là:

A. N={1;2;3;}

B. N={0;1;2;3;}

C. N={0}

D. N={0;1;2;3}

Câu 2. Số La Mã XXVII tương ứng giá trị bằng:

A. 27

B. 28

C. 29

D. 23

Câu 3. Chữ số 6 trong số 46 308 042 có giá trị bằng:

A. 6 000

B. 60 000

C. 600 000

D. 6 000 000

Câu 4. Đối với biểu thức không có ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là

A. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ.

B. Lũy thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ.

C. Cộng và trừ  Nhân và chia  Lũy thừa.

D. Lũy thừa  Cộng và trừ  Nhân và chia.

Câu 5. Nếu a=b.q (b khác 0). Khẳng định nào là SAI:

A. là ước của b

B. a chia hết cho b

C. a là bội của b

D. b là ước của a

Câu 6. Trong các số 2;6;11;17;21;27, hợp số là:

A. 2;6;21

B. 2;6;21;27

C. 2;6;21

D. 6;21;27

Câu 7. Trong các phép chia sau, phép chia là phép chia có dư là:

A. 21:7

B. 12:4

C. 16:5

D.

Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 10?

A. 4

B. 5

C. 7

D. 3

Câu 9. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Trong hình thoi hai đường chéo cắt nhau..." là:

A. và vuông góc với nhau.

B. và bằng nhau.

C. tại trung điểm mỗi đường.

D. tại trung điểm mỗi đường và vuông góc.

Câu 10. Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật:

A. Hai đường chéo bằng nhau

B. Hai cạnh đối bằng nhau

C. Bốn góc vuông

D. Bốn cạnh bằng nhau

Câu 11. Trong các hình sau, hình tam giác đều là:

 

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 12. Các đường chéo chính của lục giác đều trong hình sau là:

 

A. DH, EM, NF

B. EH, HN, NE

C. DM, EH, DH

D. DF, FM, MD

Phần tự luận

Câu 13.

a) Viết tập hợp  các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12 bằng cách liệt kê các phần tử.

b) Điền kí hiệu (,) vào chỗ ... sau: 5 … A; 7 … A.

c) Trong tập hợp A. Viết các số là bội của 2; Viết các số là ước 18.

Câu 14.

a) Tính nhanh: 38.63+37.38

b) Tìm x biết: 36:x=32.33

Câu 15.

Đầu năm học một số bạn trong lớp 6 nhận được quà của các mạnh thường quân là 109 quyển vở và 83 cái bút. Biết rằng khi chia 109 quyển vở cho các em thì dư 13 quyển. Còn khi chia 83 cái bút cho các em thì dư 11. Tính xem lớp 6 có bao nhiêu bạn nhận được quà (biết rằng số vở và số bút mỗi bạn nhận được là như nhau).

Câu 16.

Vẽ hình chữ nhật  có cạnh AB = 3 cm, cạnh BC = 5 cm.

a) Viết tên các cạnh đối của hình chữ nhật ABCD.

b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.

-------- Hết --------


Lời giải

Phần trắc nghiệm

 

1.B

2.A

3.D

4.B

5.A

6.D

7.C

8.A

9.D

10.D

11.A

12.A

 

Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên là:

A. N={1;2;3;}

B. N={0;1;2;3;}

C. N={0}

D. N={0;1;2;3}

Phương pháp:

Nhận biết tập hợp số tự nhiên.

Lời giải:

Tập hợp các số tự nhiên là: N={0;1;2;3;}

Đáp án B.

Câu 2. Số La Mã XXVII tương ứng giá trị bằng:

A. 27

B. 28

C. 29

D. 23

Phương pháp:

Viết số La Mã dưới dạng số tự nhiên.

Lời giải:

Số La Mã  tương ứng giá trị bằng 27.

Đáp án A.

Câu 3. Chữ số 6 trong số 46 308 042 có giá trị bằng:

A. 6 000

B. 60 000

C. 600 000

D. 6 000 000

Phương pháp:

Xác định vị trí của chữ số 6, từ đó suy ra giá trị.

Lời giải:

Chữ số 6 trong số 46 308 042 có giá trị bằng 6 000 000.

Đáp án D.

Câu 4. Đối với biểu thức không có ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là

A. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ.

B. Lũy thừa   Nhân và chia   Cộng và trừ.

C. Cộng và trừ   Nhân và chia   Lũy thừa.

D. Lũy thừa  Cộng và trừ   Nhân và chia.

Phương pháp:

Sử dụng quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính.

Lời giải:

Đối với biểu thức không có ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là: Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.

Đáp án B.

Câu 5. Nếu a=b.q (b khác 0). Khẳng định nào là SAI:

A. là ước của b

B. a chia hết cho b

C. a là bội của b

D. b là ước của a

Phương pháp:

Sử dụng khái niệm bội và ước.

Lời giải:

Nếu  ( khác 0) thì  là bội của ; b là ước của aa chia hết cho b.

Đáp án A.

Câu 6. Trong các số 2;6;11;17;21;27, hợp số là:

A. 2;6;21

B. 2;6;21;27

C. 2;6;21

D. 6;21;27

Phương pháp:

Dựa vào khái niệm hợp số.

Lời giải:

Trong các số , hợp số là: 6;21;27

Đáp án D.

Câu 7. Trong các phép chia sau, phép chia là phép chia có dư là:

A. 21:7

B. 12:4

C. 16:5

D.

Phương pháp:

Kiểm tra các phép chia là chia hết hay chia dư.

Lời giải:

Vì 16 không chia hết cho 5 nên là phép chia có dư.

Đáp án C.

Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 10?

A. 4

B. 5

C. 7

D. 3

Phương pháp:

Liệt kê và đếm các số nguyên tố nhỏ hơn 10.

Lời giải:

Có 4 số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7.

Đáp án A.

Câu 9. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Trong hình thoi hai đường chéo cắt nhau..." là:

A. và vuông góc với nhau.

B. và bằng nhau.

C. tại trung điểm mỗi đường.

D. tại trung điểm mỗi đường và vuông góc.

Phương pháp:

Sử dụng tính chất của hình thoi.

Lời giải:

Trong hình thoi hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

Đáp án D.

Câu 10. Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật:

A. Hai đường chéo bằng nhau

B. Hai cạnh đối bằng nhau

C. Bốn góc vuông

D. Bốn cạnh bằng nhau

Phương pháp:

Sử dụng tính chất của hình chữ nhật.

Lời giải:

Hình chữ nhật không có bốn cạnh bằng nhau.

Đáp án D.

Câu 11. Trong các hình sau, hình tam giác đều là:

 

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Phương pháp:

Nhận biết hình tam giác đều.

Lời giải:

Hình 1 là hình tam giác đều.

Đáp án A.

Câu 12. Các đường chéo chính của lục giác đều trong hình sau là:

 

A. DH, EM, NF

B. EH, HN, NE

C. DM, EH, DH

D. DF, FM, MD

Phương pháp:

Các đường chéo chính của hình lục giác đều là các đường chéo đi qua tâm.

Lời giải:

Các đường chéo chính của hình của lục giác đều là: DH, EM, NF.

Đáp án A.

Phần tự luận.

Câu 13.

a) Viết tập hợp  các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12 bằng cách liệt kê các phần tử.

b) Điền kí hiệu (,) vào chỗ ... sau: 5 … A; 7 … A.

c) Trong tập hợp A. Viết các số là bội của 2; Viết các số là ước 18.

Phương pháp:

- Viết tập hợp, xác định các phần tử thuộc hay không thuộc tập hợp.

- Sử dụng khái niệm ước và bội.

Lời giải:

a. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12: A={6;7;8;9;10;11}

b. 5A      7A

c. Trong tập hợp A:

Các số là bội của 2 là: 6; 8; 10.

Các số là ước 18 là: 6; 9.

Câu 14.

a) Tính nhanh: 38.63+37.38

b) Tìm x biết: 36:x=32.33

Phương pháp:

Áp dụng các quy tắc thực hiện phép tính.

Lời giải:

a)38.63+37.38=38.(63+37)=38.100=3800

b)36:x=323336:x=35x=36:35x=3

Câu 15.

Đầu năm học một số bạn trong lớp 6 nhận được quà của các mạnh thường quân là 109 quyển vở và 83 cái bút. Biết rằng khi chia 109 quyển vở cho các em thì dư 13 quyển. Còn khi chia 83 cái bút cho các em thì dư 11. Tính xem lớp 6 có bao nhiêu bạn nhận được quà (biết rằng số vở và số bút mỗi bạn nhận được là như nhau).

Phương pháp:

Gọi số học sinh của lớp 6 nhận được quà là a(aN).

Từ các điều kiện đề bài cho suy ra: aUC(96,72). Từ đó tìm được a.

Lời giải:

Gọi số học sinh của lớp 6 nhận được quà là a(aN).

Vì 109 chia cho a dư 13 nên (10913)a hay 96aa>13 (1)

83 chia cho a dư 11 nên (8311):a hay 72aa>11 (2)

Từ (1) và (2) suy ra aUC(96,72)a>13.

UCLN(96,72)=24

Ước chung của 96 và 72 mà lớn hơn 13 là 24.

Suy ra a=24.

Vậy lớp 6 có 24 bạn nhận được quà.

Câu 16.

Vẽ hình chữ nhật  có cạnh AB = 3 cm, cạnh BC = 5 cm.

a) Viết tên các cạnh đối của hình chữ nhật ABCD.

b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.

Phương pháp:

- Vẽ hình chữ nhật, nêu các cặp cạnh đối.

- Áp dụng công thức tính diện tích hình chữ nhật.

Lời giải:

 

a) Các cạnh đối của hình chữ nhật AB và CD; BC và AD.

b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 3.5=15(cm2)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm xem nội dung tập tin

Khái niệm in nội dung tập tin: định nghĩa, mục đích và ứng dụng trong lập trình. Hướng dẫn sử dụng các lệnh in nội dung tập tin trên Windows, Linux và macOS, bao gồm các tham số và định dạng. Các ứng dụng của in nội dung tập tin trong đọc, ghi và kiểm tra nội dung của file.

Khái niệm về phím mũi tên

Phím Page Up và Page Down là gì? Giới thiệu về hai phím Page Up và Page Down trên bàn phím máy tính và vai trò của chúng. Phím Page Up và Page Down trên bàn phím máy tính giúp di chuyển giữa các trang trong tài liệu hoặc trang web dài một cách nhanh chóng. Phím Page Up dùng để xem trang trước đó và phím Page Down để xem trang tiếp theo. Chúng giúp tiết kiệm thời gian và công sức của người dùng khi di chuyển qua lại giữa các trang dài, mà không cần phải cuộn từng trang một. Cách sử dụng phím Page Up và Page Down. Hướng dẫn cách sử dụng phím Page Up và Page Down để di chuyển trang lên và xuống trên các phần mềm và trình duyệt. Phím Page Up và Page Down giúp di chuyển trang lên và xuống trên phần mềm và trình duyệt. Phím Page Up nằm gần phím Home, khi nhấn sẽ cuộn trang lên và đưa bạn đến trang trước. Phím Page Down nằm gần phím End, khi nhấn sẽ cuộn trang xuống và đưa bạn đến trang tiếp theo. Sử dụng hai phím này giúp tiếp cận nhanh chóng các phần nội dung quan trọng trên trang. Tính năng của phím Page Up và Page Down. Mô tả các tính năng khác của phím Page Up và Page Down như lùi về đầu trang, tìm kiếm từ khóa, và di chuyển giữa các tab trên trình duyệt. Phím Page Up là một tính năng quan trọng giúp lùi về đầu trang một cách nhanh chóng trong văn bản hoặc trang web. Phím này được đặt ở phía trên bên trái của bàn phím và có thể nhấn nhiều lần để cuộn lên nhanh hơn. Phím Page Up giúp tiết kiệm thời gian và nâng cao trải nghiệm đọc của bạn. Phím Page Down được sử dụng để tìm kiếm từ khóa trong văn bản hoặc trang web. Đầu tiên, mở văn bản hoặc trang web và đặt con trỏ vào vị trí bất kỳ. Sau đó, nhấn phím Page Down để cuộn

Kết hợp với lệnh khác và tầm quan trọng trong lập trình: if, for, switch, while

Lưu nội dung xuống tập tin mới và các định dạng tập tin lưu trữ: CSV, Excel, văn bản và PDF. Học cách sử dụng thư viện, lệnh và giao diện người dùng để lưu trữ dữ liệu. Khắc phục các lỗi thường gặp khi lưu nội dung xuống tập tin mới.

Tập tin: định nghĩa, định dạng và cách sử dụng trên máy tính - Tổng quan về các định dạng tập tin phổ biến như txt, doc, pdf, jpg, mp3, hướng dẫn mở và lưu tập tin trên phần mềm văn phòng và trình duyệt web, cùng các thao tác cơ bản với tập tin như sao chép, cắt, dán và xóa.

Khái niệm về sửa nội dung tập tin, công cụ và phương pháp sửa nội dung, lỗi thường gặp và cách khắc phục - Tìm hiểu về việc sửa nội dung tập tin"

Khái niệm về lệnh nano - Giới thiệu về lệnh nano và vai trò của nó trong việc chỉnh sửa tệp tin trên Linux. Lệnh nano là trình soạn thảo văn bản dòng trong Linux, cho phép chỉnh sửa và tạo mới tệp tin văn bản trực tiếp trên dòng lệnh.

Khái niệm chỉnh sửa và vai trò của nó trong việc cải thiện nội dung bài viết. Loại chỉnh sửa phổ biến và các bước để thực hiện quá trình chỉnh sửa một cách hiệu quả. Kỹ năng cần thiết để thực hiện chỉnh sửa và sử dụng công cụ hỗ trợ.

Xem thêm...
×