Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải
Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3
Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 12 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 13 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 14 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 15 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 16 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 17 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 18 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 19 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 20 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Toán lớp 3
Đề bài
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: Số chín trăm mười hai viết là:
A. 92 B. 902 C. 912
Câu 2: Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?
A. 8 lần B. 7 lần C. 9 lần
Câu 3: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 102 B. 101 C. 123
Câu 4: Giá trị của biểu thức 840 : (2 + 2) là:
A. 210 B. 220 C. 120
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 400+8…408
b) 42+100…124
c) 120−20…100+1
d) 998…900+90+8
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a) 457+418
317+439
784+105
b) 932−552
293−171
518−125
Bài 3. Khối lớp Ba có 352 học sinh, ít hơn khối lớp Hai 28 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?
Bài 4. Tìm x
a) x−132=368
b) x+208=539
Bài 5. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Lời giải
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Phương pháp giải:
Nhớ lại kiến thức về số tự nhiên để viết số chín trăm mười hai.
Cách giải:
Số chín trăm mười hai được viết là 912.
Chọn đáp án C.
Câu 2:
Phương pháp giải:
Để so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta lấy số lớn chia cho số bé.
Cách giải:
Số lớn gấp số bé số lần là:
35 : 5 = 7 (lần)
Chọn đáp án B.
Câu 3:
Phương pháp giải:
Nhớ lại kiến thức về số tự nhiên để tìm số bé nhất có ba chữ số khác nhau.
Cách giải:
Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là 102.
Chọn đáp án A.
Câu 4:
Phương pháp giải:
Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
Cách giải:
840 : (2 + 2)
= 840 : 4
= 210
Chọn đáp án A.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1.
Phương pháp giải :
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Cách giải :
a) 400+8=408
b) 42+100>124
c) 120−20<100+1
d) 998=900+90+8
Bài 2.
Phương pháp giải :
- Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng hoặc trừ lần lượt từ phải sang trái.
Cách giải :
a)
+457418_875+317439_756+784105_889
b)
−932552_380−293171_122−518125_393
Bài 3.
Phương pháp giải :
Tóm tắt
Khối Ba : 352 học sinh
Khối Ba ít hơn khối Hai : 28 học sinh
Khối Hai : ... học sinh ?
Muốn tìm số học sinh của khối Hai ta lấy 352 cộng với 28.
Cách giải :
Khối lớp Hai có số học sinh là:
352+28=380 (học sinh)
Đáp số: 380 học sinh.
Bài 4.
Phương pháp giải :
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.
- Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
Cách giải :
a) x−132=368
x=368+132
x=500
b) x+208=539
x=539−208
x=331
Bài 5.
Phương pháp giải :
- Xác định các đại lượng trong bài toán, giá trị đã biết và yêu cầu của bài toán.
- Tìm độ dài của mảnh vải trắng : Lấy độ dài của mảnh vải xanh cộng với 32m.
- Tìm độ dài của cả hai mảnh vải : Lấy độ dài mảnh vải xanh cộng với độ dài mảnh vải trắng vừa tìm được.
Cách giải :
Vải trắng dài số mét là:
208+32=240(m)
Có tất cả số mét vải là:
208+248=448(m)
Đáp số: 448m.
baitap365.com
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365