Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Gấu Hồng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải


Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3

Đề số 12 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 13 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 14 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 15 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 16 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 17 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 18 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 19 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 20 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3

Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Toán lớp 3

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

a) 36:6=1336:6=13     ☐

    84:4=2184:4=21     ☐

    55:5=1055:5=10     ☐

b) 48:4=1248:4=12     ☐

    84:2=3284:2=32     ☐

    96:3=3296:3=32     ☐

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

a) 42:5=842:5=8 (dư 1)      ☐

    42:5=842:5=8 (dư 2)      ☐

    42:5=842:5=8 (dư 5)      ☐

b) 47:6=747:6=7 (dư 4)      ☐

    47:6=747:6=7 (dư 5)      ☐

    47:6=747:6=7 (dư 6)      ☐

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.

Một bao gạo chứa 60kg gạo, người ta đã lấy ra 1414 số gạo đó. Hỏi bao gạo còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

A) 40kg           B) 45kg           C) 50kg

Câu 4. Điền dấu (>,<,=)(>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm.

a) 1212 của 24kg …… 1313 của 36kg

b) 1616 của 84m …… 1313 của 48m.

c) 1515 của 90 phút …… 1414 của 60 phút.

Câu 5. Tìm số điền vào ô trống cho thích hợp.

a) 5<18:5<18:<7<7

b) 9<48:9<48:<14<14

c) 12<6×12<6×<20<20

d) 30<9×30<9×<40<40

Câu 6. Đặt tính rồi tính

a) 72:472:4        b) 65:565:5

c) 80:680:6        d) 92:392:3

Câu 7. Lan có 1 tá khăn mặt. Lan cho em 1414 số khăn mặt đó. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu cái khăn mặt?

Câu 8. Tìm xx

a) x×3=54x×3=54

b) 6×x=966×x=96

c) 84:x=684:x=6

d) 72:x=372:x=3

Câu 9. Có 32 bông hoa cắm đều vào 6 lọ. Hỏi:

a) Mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa?

b) Còn thừa ra bao nhiêu bông hoa?

Câu 10. Viết số thích hợp vào ô trống

     


Lời giải

Câu 1.

Phương pháp giải :

Kiểm tra giá trị các phép tính chia rồi điền Đ hoặc S vào ô trống.

Cách giải :

a) 36 : 3 = 12

    84 : 4 = 21

    55 : 5 = 11

Điền vào ô trống lần lượt : S;      Đ;        S.

b) 48 : 4 = 12

    84 : 2 = 42

    96 : 3 = 32

Cần điền vào các ô trống lần lượt : Đ         S             Đ

Câu 2.

Phương pháp giải :

 Tìm thương và số dư của các phép chia rồi điền Đ hoặc S thích hợp vào chỗ trống.

Cách giải :

a) 42 : 5 = 8 (dư 2)

Cần điền vào ô trống lần lượt là : S;      Đ;       S.

b) 47 : 6 = 7 (dư 5)

Cần điền vào ô trống lần lượt là : S;      Đ;      S.

Câu 3.

Phương pháp giải :

- Tìm khối lượng gạo đã lấy ra bằng cách lấy khối lượng gạo ban đầu của bao đó chia cho 4.

- Muốn tìm khối lượng còn lại ta lấy 60kg trừ đi khối lượng gạo đã lấy ra vừa tìm được.

Cách giải :

Người ta đã lấy ra số ki-lô-gam gạo là :

     60 : 4 = 15 (kg)

Bao gạo còn lại số ki-lô-gam gạo là :

     60 - 15 = 45 (kg)

            Đáp số : 45kg.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 4.

Phương pháp giải :

 - Tìm một phần mấy của một số ta lấy số đó chia cho số phần.

- So sánh hai kết quả vừa tìm được ở mỗi vế rồi điền dấu >; < hoặc = thích hợp.

Cách giải :

a) 1212 của 24kg = 24kg : 2 = 12kg

    1313 của 36kg = 36kg : 3 = 12kg

Vậy 1212 của 24kg = 1313 của 36kg

b) 1616 của 84m = 84m : 6 = 14m

     1313 của 48m = 48m : 3 = 16m

Vậy 1616 của 84m < 1313 của 48m.

c) 1515 của 90 phút  = 90 phút : 5 = 18 phút

    1414 của 60 phút = 60 phút : 4 = 15 phút

Vậy 1515 của 90 phút > 1414 của 60 phút.

Câu 5.

Phương pháp giải :

 - Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống sao cho kết quả của phép tính nhân hoặc chia thỏa mãn đề bài đã cho.

Cách giải :

a) 5<18:3<75<18:3<7

b) 9<48:4<149<48:4<14

c) 12<6×3<2012<6×3<20

d) 30<9×4<4030<9×4<40

Câu 6.

Phương pháp giải :

- Đặt tính chia theo cột dọc.

- Tính chia các số lần lượt từ trái sang phải.

Cách giải :

  

Câu 7. 

Phương pháp giải :

 - Tìm số khăn mặt Lan cho em bằng cách lấy số khăn mặt có lúc ban đầu chia cho 4.

- Tìm số khăn mặt còn lại ta lấy số khăn mặt có ban đầu trừ đi số khăn mặt đã cho em.

Cách giải :

  Đổi: 1 tá khăn mặt = 12 cái khăn mặt

Số khăn mặt Lan cho em là:

    12:4=312:4=3 (cái)

Lan còn lại số khăn mặt là:

    123=9123=9 (cái)

                 Đáp số: 9 cái

Câu 8.  

Phương pháp giải :

- Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.

- Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.

Cách giải :

a)  x×3=54x×3=54

            x=54:3x=54:3

            x=18x=18

b) 6×x=966×x=96

            x=96:6x=96:6

            x=16x=16

c) 84:x=684:x=6

           x=84:6x=84:6

           x=14x=14

d) 72:x=372:x=3

            x=72:3x=72:3

            x=24x=24

Câu 9. 

Phương pháp giải :

 Lấy số bông hoa chia cho số lọ thì thương là số bông hoa của mỗi lọ, số dư là số bông hoa còn thừa.

Cách giải :

32:6=5 (dư 2) nên mỗi lọ có 5 bông hoa và còn thừa ra 2 bông hoa.

               Đáp số: a) 5 bông;   b) 2 bông

Câu 10. 

Phương pháp giải :

 Thực hiện phép tính lần lượt từ trái sang phải.

Cách giải :

 

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm suy giảm chức năng phổi, nguyên nhân và phương pháp điều trị. Triệu chứng, chẩn đoán và công cụ quan trọng trong việc đánh giá suy giảm chức năng phổi.

Khái niệm về triệu chứng khó thở, nguyên nhân và phương pháp điều trị - Tìm hiểu về triệu chứng khó thở, nguyên nhân gây ra và các phương pháp chẩn đoán và điều trị hiệu quả.

Khái niệm về Số lượng nguyên tử oxi

Vị trí nguyên tử oxi trong bảng tuần hoàn

Khái niệm về khí độc

Khái niệm về sức khỏe và an toàn, tầm quan trọng và ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống. Nguyên nhân gây hại cho sức khỏe, bao gồm tác nhân độc hại và bệnh lý. Cách bảo vệ sức khỏe và an toàn, bao gồm biện pháp đề phòng và phòng ngừa. Hiệu quả của việc bảo vệ sức khỏe và an toàn, ngăn chặn lây lan bệnh, giảm thiểu nguy cơ tai nạn và ô nhiễm.

Khái niệm về khí không độc và tính chất của nó

Khái niệm về độ độc hại và các yếu tố ảnh hưởng đến nó trong đánh giá an toàn của chất độc hại, bao gồm liều lượng, thời gian, đường tiếp xúc và đặc tính của chất độc hại. Các loại độc hại phổ biến bao gồm độc hóa học, độc sinh học, độc vật lý, độc tác động và độc tia xạ. Các phương pháp đánh giá độ độc hại bao gồm thử nghiệm trên động vật, thử nghiệm in vitro và mô hình toán học."

Khái niệm về độ hoà tan trong nước

Khái niệm về tính chất hóa học

Xem thêm...
×