Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải
Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3
Đề số 12 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 13 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 14 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 15 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 16 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 17 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 18 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 19 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 20 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Toán lớp 3
Đề bài
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 36:6=1336:6=13 ☐
84:4=2184:4=21 ☐
55:5=1055:5=10 ☐
b) 48:4=1248:4=12 ☐
84:2=3284:2=32 ☐
96:3=3296:3=32 ☐
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 42:5=842:5=8 (dư 1) ☐
42:5=842:5=8 (dư 2) ☐
42:5=842:5=8 (dư 5) ☐
b) 47:6=747:6=7 (dư 4) ☐
47:6=747:6=7 (dư 5) ☐
47:6=747:6=7 (dư 6) ☐
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
Một bao gạo chứa 60kg gạo, người ta đã lấy ra 1414 số gạo đó. Hỏi bao gạo còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A) 40kg B) 45kg C) 50kg
Câu 4. Điền dấu (>,<,=)(>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm.
a) 1212 của 24kg …… 1313 của 36kg
b) 1616 của 84m …… 1313 của 48m.
c) 1515 của 90 phút …… 1414 của 60 phút.
Câu 5. Tìm số điền vào ô trống cho thích hợp.
a) 5<18:5<18: ☐ <7<7
b) 9<48:9<48: ☐ <14<14
c) 12<6×12<6× ☐ <20<20
d) 30<9×30<9× ☐ <40<40
Câu 6. Đặt tính rồi tính
a) 72:472:4 b) 65:565:5
c) 80:680:6 d) 92:392:3
Câu 7. Lan có 1 tá khăn mặt. Lan cho em 1414 số khăn mặt đó. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu cái khăn mặt?
Câu 8. Tìm xx
a) x×3=54x×3=54
b) 6×x=966×x=96
c) 84:x=684:x=6
d) 72:x=372:x=3
Câu 9. Có 32 bông hoa cắm đều vào 6 lọ. Hỏi:
a) Mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa?
b) Còn thừa ra bao nhiêu bông hoa?
Câu 10. Viết số thích hợp vào ô trống
Lời giải
Câu 1.
Phương pháp giải :
Kiểm tra giá trị các phép tính chia rồi điền Đ hoặc S vào ô trống.
Cách giải :
a) 36 : 3 = 12
84 : 4 = 21
55 : 5 = 11
Điền vào ô trống lần lượt : S; Đ; S.
b) 48 : 4 = 12
84 : 2 = 42
96 : 3 = 32
Cần điền vào các ô trống lần lượt : Đ S Đ
Câu 2.
Phương pháp giải :
Tìm thương và số dư của các phép chia rồi điền Đ hoặc S thích hợp vào chỗ trống.
Cách giải :
a) 42 : 5 = 8 (dư 2)
Cần điền vào ô trống lần lượt là : S; Đ; S.
b) 47 : 6 = 7 (dư 5)
Cần điền vào ô trống lần lượt là : S; Đ; S.
Câu 3.
Phương pháp giải :
- Tìm khối lượng gạo đã lấy ra bằng cách lấy khối lượng gạo ban đầu của bao đó chia cho 4.
- Muốn tìm khối lượng còn lại ta lấy 60kg trừ đi khối lượng gạo đã lấy ra vừa tìm được.
Cách giải :
Người ta đã lấy ra số ki-lô-gam gạo là :
60 : 4 = 15 (kg)
Bao gạo còn lại số ki-lô-gam gạo là :
60 - 15 = 45 (kg)
Đáp số : 45kg.
Đáp án cần chọn là B.
Câu 4.
Phương pháp giải :
- Tìm một phần mấy của một số ta lấy số đó chia cho số phần.
- So sánh hai kết quả vừa tìm được ở mỗi vế rồi điền dấu >; < hoặc = thích hợp.
Cách giải :
a) 1212 của 24kg = 24kg : 2 = 12kg
1313 của 36kg = 36kg : 3 = 12kg
Vậy 1212 của 24kg = 1313 của 36kg
b) 1616 của 84m = 84m : 6 = 14m
1313 của 48m = 48m : 3 = 16m
Vậy 1616 của 84m < 1313 của 48m.
c) 1515 của 90 phút = 90 phút : 5 = 18 phút
1414 của 60 phút = 60 phút : 4 = 15 phút
Vậy 1515 của 90 phút > 1414 của 60 phút.
Câu 5.
Phương pháp giải :
- Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống sao cho kết quả của phép tính nhân hoặc chia thỏa mãn đề bài đã cho.
Cách giải :
a) 5<18:3<75<18:3<7
b) 9<48:4<149<48:4<14
c) 12<6×3<2012<6×3<20
d) 30<9×4<4030<9×4<40
Câu 6.
Phương pháp giải :
- Đặt tính chia theo cột dọc.
- Tính chia các số lần lượt từ trái sang phải.
Cách giải :
Câu 7.
Phương pháp giải :
- Tìm số khăn mặt Lan cho em bằng cách lấy số khăn mặt có lúc ban đầu chia cho 4.
- Tìm số khăn mặt còn lại ta lấy số khăn mặt có ban đầu trừ đi số khăn mặt đã cho em.
Cách giải :
Đổi: 1 tá khăn mặt = 12 cái khăn mặt
Số khăn mặt Lan cho em là:
12:4=312:4=3 (cái)
Lan còn lại số khăn mặt là:
12−3=912−3=9 (cái)
Đáp số: 9 cái
Câu 8.
Phương pháp giải :
- Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.
- Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
Cách giải :
a) x×3=54x×3=54
x=54:3x=54:3
x=18x=18
b) 6×x=966×x=96
x=96:6x=96:6
x=16x=16
c) 84:x=684:x=6
x=84:6x=84:6
x=14x=14
d) 72:x=372:x=3
x=72:3x=72:3
x=24x=24
Câu 9.
Phương pháp giải :
Lấy số bông hoa chia cho số lọ thì thương là số bông hoa của mỗi lọ, số dư là số bông hoa còn thừa.
Cách giải :
Vì 32:6=5 (dư 2) nên mỗi lọ có 5 bông hoa và còn thừa ra 2 bông hoa.
Đáp số: a) 5 bông; b) 2 bông
Câu 10.
Phương pháp giải :
Thực hiện phép tính lần lượt từ trái sang phải.
Cách giải :
baitap365.com
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365