Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải


Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3

Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 12 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 13 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 14 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 15 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 16 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 17 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 18 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 19 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 20 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3

Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Toán lớp 3

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1.  Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:

A. 1011                                       B. 1001

C. 1000                                       D. 1010

Câu 2. Có 40 bông hoa, cắm vào mỗi lọ 5 bông. Hỏi cắm được bao nhiêu lọ hoa?

A. 7 lọ                                         B.  9 lọ

C. 8 lọ                                         D. 10 lọ

Câu 3. Gấp 7 lít lên 10 lần thì được:

A. 15 lít                                        B. 17 lít

C. 49 lít                                        D. 70 lít

Câu 4.  Một cái ao hình vuông có cạnh 6m. Chu vi của hình vuông đó là:

A. 24m                                        B. 36m

C. 10m                                        D. 12cm

Câu 5. Biết x – 125 = 524 – 109. Giá trị của x là:

A. 450                                         B. 540

C. 560                                         D. 543

Câu 6. Nếu Khuê cho Tú 6 nhãn vở thì số nhãn vở của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu Khuê hơn Tú bao nhiêu nhãn vở?

A. 3 nhãn vở                                              B. 6 nhãn vở

C. 12 nhãn vở                                            D. 18 nhãn vở

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính

372 + 429                                 900 – 584

149 × 5                                     992 : 8

Bài 2. Tìm x

a) 4×x=7240

b) x:2+2=32

Bài 3. Tính:

a) 8×6+68

b) 9×53

c) 48:8:3

d) 54:6×3

Bài 4. Hiện nay bố 36 tuổi, gấp 4 lần tuổi Nam. Hỏi 6 năm trước tuổi bố gấp mấy lần tuổi Nam?

Bài 5. Tính bằng cách nhanh nhất.

10+12+14+16+18+20


Lời giải

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1.

Phương pháp giải :

Dựa vào lí thuyết về số tự nhiên để tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số.

Cách giải :

Số nhỏ nhất có 4 chữ số là 1000.

Chọn C.

Câu 2. 

Phương pháp giải :

 Tóm tắt

5 bông : 1 lọ

40 bông : ... lọ ?

Muốn tìm lời giải ta lấy 40 chia cho 5.

Cách giải :

Cắm được số lọ hoa là :

    40 : 5 = 8 (lọ)

         Đáp số: 8 lọ.

Chọn B.

Câu 3.

Phương pháp giải :

 Muốn gấp một số lên nhiều lần, ta lấy số đó nhân với số lần. 

Cách giải :

Gấp 7 lít lên 10 lần thì được số lít là:

          7 × 10 = 70 (lít)

Chọn D. 

Câu 4. 

Phương pháp giải :

Muốn tính chu vi cái ao hình vuông ta lấy độ dài cạnh của cái ao nhân với 4.

Cách giải :

Chu vi cái ao hình vuông đó là:

          6 × 4 = 24 (m)

                   Đáp số: 24m.

Chọn A.

Câu 5. 

Phương pháp giải :

- Tính giá trị của vế phải.

- Trong phép trừ, muốn tìm giá trị số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

Cách giải :

    x – 125 = 524 – 109

    x – 125 = 415

               x = 415 + 125

               x = 540

Chọn B.

Câu 6.

Phương pháp giải :

Theo đề bài ta có sơ đồ : 

Số vở ban đầu của Khuê nhiều hơn Tú gấp hai lần số vở Khuê đã cho Tú.

Cách giải :

Nhìn vào sơ đồ ta thấy lúc đầu Khuê có nhiều hơn Tú số nhãn vở là:

             6 + 6 = 12 (nhãn vở)

                            Đáp số: 12 nhãn vở. 

Chọn C.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. 

Phương pháp giải :

Phương pháp giải :

- Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.

- Tính : Cộng, trừ hoặc nhân lần lượt từ phải sang trái. 

            Phép chia ta đặt theo cột dọc, sau đó chia lần lượt từ trái sang phải. 

Cách giải : 


Bài 2.

Phương pháp giải :

- Đưa biểu thức về dạng tìm thừa số hoặc số bị chia chưa biết.

- Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.

- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Cách giải :

a)       4×x=7240

          4×x=32

                 x=32:4

                x=8

b)       x:2+2=32

                 x:2=322

                 x:2=30

                      x=30×2

                      x=60

Bài 3. 

Phương pháp giải :

 - Biểu thức có phép tính nhân, chia, cộng, trừ thì tính nhân chia trước, cộng trừ sau.

- Biểu thức chỉ có phép tính nhân và chia thì tính lần lượt từ trái sang phải.

Cách giải :

a)  8×6+68

=48+68

=116

b) 9×53

=453

=42

c) 48:8:3

=6:3

=2

d) 54:6×3

=9×3

=27

Bài 4.

Phương pháp giải :

 - Tìm số tuổi của Nam hiện nay.

- Tìm số tuổi của Nam 6 năm trước.

- Tìm số tuổi của bố 6 năm trước.

- Lấy số tuổi của bố 6 năm trước chia cho số tuổi của Nam 6 năm trước.

Cách giải :

Hiện nay Nam có số tuổi là:

     36:4=9 (tuổi)

6 năm trước, Nam có số tuổi là:

      96=3 (tuổi)

6 năm trước, bố có số tuổi là:

      366=30 (tuổi)

Vậy 6 năm trước tuổi bố gấp tuổi Nam số lần là:

        30:3=10 (lần)

                   Đáp số: 10 lần.

Bài 5.

Phương pháp giải :

 Nhóm các số và phép tính để thành các tổng có kết quả bằng số tròn chục.

Cách giải :

     10+12+14+16+18+20

=(10+20)+(12+18)+(14+16)

=30+30+30

=30×3

=90.

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Vận chuyển dầu mỏ: định nghĩa, phương pháp và quản lý an toàn - Tổng quan về vai trò của vận chuyển dầu mỏ trong ngành công nghiệp dầu khí, các phương pháp vận chuyển bao gồm đường biển, đường ống, xe tải và đường sắt, hệ thống cơ sở hạ tầng và quản lý an toàn vận chuyển dầu mỏ.

Khái niệm về điện gió: Tái tạo năng lượng từ sức gió thành điện. Cấu tạo và hoạt động: Cánh quạt, trục quay và động cơ. Ưu điểm: Tái tạo, không ô nhiễm, phát triển ở nhiều vùng. Hạn chế: Sự biến đổi sức gió, ảnh hưởng âm thanh và tầm nhìn, phụ thuộc vào thời tiết. Ứng dụng và tiềm năng phát triển: Sản xuất điện, xây dựng, giảm phát thải, năng lượng bền vững.

Khái niệm về Sưởi ấm và nguyên lý hoạt động, loại hình và lựa chọn sử dụng sưởi ấm

Khái niệm và loại bếp, cấu tạo và an toàn khi sử dụng bếp, cách sử dụng hiệu quả bếp để nấu ăn tiện lợi và tiết kiệm năng lượng - Tìm hiểu về bếp.

Khái niệm về đời sống con người, các yếu tố cấu thành và ảnh hưởng của nó đến cuộc sống. | Hệ thống cơ thể con người, cấu trúc và chức năng của các hệ thống trong cơ thể. | Sức khỏe và dinh dưỡng, quan trọng của sức khỏe và nguyên tắc dinh dưỡng cơ bản. | Hành vi và tâm lý con người, các yếu tố ảnh hưởng và tác động của chúng đến đời sống. | Quan hệ xã hội và văn hóa, vai trò của quan hệ xã hội và văn hóa đối với cuộc sống con người.

Khái niệm về nguyên liệu chính

Khái niệm về hợp chất nhựa

Khái niệm về vật liệu nhựa, định nghĩa và vai trò của nó trong ngành công nghiệp. Vật liệu nhựa là loại vật liệu tổng hợp, được sản xuất từ dầu mỏ hoặc từ nguồn tái chế. Nó có khả năng linh hoạt trong việc tạo ra các sản phẩm với nhiều hình dạng và tính chất khác nhau. Vật liệu nhựa có nhiều ưu điểm như độ bền cao, khả năng chịu môi trường khắc nghiệt, cách nhiệt và cách âm tốt, chống ăn mòn và kháng hóa chất.

Khái niệm về loại dầu mịn

Khái niệm về tính chất chống chịu

Xem thêm...
×