Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải
Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3
Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 12 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 13 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 14 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 15 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 16 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 17 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 18 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 19 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 20 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3 Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Toán lớp 3
Đề bài
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1. Chữ số 4 trong số 534 có giá trị là bao nhiêu ?
A . 4 B. 40
C. 400 D. 4000
Câu 2. Trong phép chia cho 9, số dư lớn nhất có thể được là số nào?
A. 10 B. 8
C. 7 D. 1
Câu 3. Tìm x, biết: x : 6 = 6 + 1
A. x = 6 B. x = 36
C. x = 42 D. x = 37
Câu 4. Tuổi mẹ là 36 tuổi, tuổi con bằng 14 tuổi mẹ. Hỏi con bao nhiêu tuổi?
A. 6 tuổi B. 7 tuổi
C. 8 tuổi D. 9 tuổi
Câu 5.
Đồng hồ chỉ:
A. 4 giờ 15 phút B. 4 giờ kém 15 phút
C. 3 giờ 90 phút D. 3 giờ 9 phút
Câu 6. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 22cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Chu vi tấm bìa đó là:
A. 30cm B. 36cm
C. 72cm D. 108cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
448 + 452 802 – 547
275 × 3 912 : 6
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 75 × 3 – 68
b) 208 + 48 × 5
c) 555 – 310 : 5
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình đã cho có ... hình tam giác và ... hình tứ giác.
Bài 4. Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 162 quyển sách, số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách?
Bài 5. Điền dấu phép tính đã cho vào ô trống để có kết quả đúng.
a) Điền dấu +;− thích hợp vào ô trống
2 ☐ 2 ☐ 2 ☐ 2 = 4
2 ☐ 2 ☐ 2 ☐ 2 = 4
2 ☐ 2 ☐ 2 ☐ 2 = 4
b) Điền dấu ×; : thích hợp vào ô trống
2 ☐ 2 ☐ 2 ☐ 2 = 4
2 ☐ 2 ☐ 2 ☐ 2 = 4
2 ☐ 2 ☐ 2 ☐ 2 = 4
Lời giải
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Phương pháp giải :
Xác định hàng của chữ số 4 đã cho, từ đó tìm được giá trị của chữ số 4.
Cách giải :
Chữ số 4 trong số 534 thuộc hàng đơn vị nên có giá trị là 4.
Chọn B.
Câu 2.
Phương pháp giải :
Trong phép chia có dư, số dư lớn nhất có thể được kém số chia 1 đơn vị.
Cách giải :
Trong phép chia có dư, số dư lớn nhất có thể được kém số chia 1 đơn vị.
Do đó, trong phép chia cho 9, số dư lớn nhất có thể được là 8.
Chọn B.
Câu 3.
Phương pháp giải :
- Tính giá trị vế phải trước.
- x là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Cách giải :
x:6=6+1
x:6=7
x=7×6
x=42
Chọn C.
Câu 4.
Phương pháp giải :
Để tìm tuổi con ta lấy tuổi mẹ chia cho 4.
Cách giải:
Tuổi con là:
36 : 4 = 9 (tuổi)
Đáp số: 9 tuổi.
Chọn D.
Câu 5.
Phương pháp giải :
Xác định vị trí của kim giờ và kim phút rồi đọc giờ đồng hồ đang chỉ theo hai cách (giờ đúng và giờ kém).
Cách giải :
Đồng hồ có kim giờ chỉ gần số 4; kim phút chỉ vào đúng số 9. Vậy đồng hồ đang chỉ 3 giờ 45 phút hay 4 giờ kém 15 phút.
Chọn B.
Câu 6.
Phương pháp giải :
- Tìm chiều rộng = chiều dài – 8cm.
- Tính chu vi = (chiều dài + chiều rộng) × 2.
Cách giải :
Chiều rộng tấm bìa đó là:
22 – 8 = 14 (cm)
Chu vi tấm bìa đó là:
(22 + 14) × 2 = 72 (cm)
Đáp số: 72cm.
Chọn C.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1.
Phương pháp giải :
- Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng, trừ hoặc nhân lần lượt từ phải sang trái.
Phép chia ta đặt theo cột dọc, sau đó chia lần lượt từ trái sang phải.
Cách giải :
Bài 2.
Phương pháp giải :
Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau.
Cách giải :
a) 75 × 3 – 68
= 225 – 68
= 157
b) 208 + 48 × 5
= 208 + 240
= 448
c) 555 – 310 : 5
= 555 – 62
= 493
Bài 3.
Phương pháp giải :
- Đếm số hình tam giác đơn.
- Ghép các hình để tạo thành hình tam giác to hơn rồi đếm tiếp cho đến hết.
Đếm số hình tứ giác cũng thực hiện tương tự.
Cách giải :
- Hình đã cho có 5 hình tam giác là : Hình 1; 2; 3; 1+2; 3+4.
- Hình đã cho có 3 hình tứ giác là : Hình 4; 2+3; 1+2+3+4.
Vậy hình đã cho có 5 hình tam giác và 3 hình tứ giác.
Bài 4.
Phương pháp giải :
- Tìm tổng số sách có trong 6 thùng ta lấy số sách ở mỗi thùng nhân với 6.
- Tìm số quyển sách mỗi thư viện được chia ta lấy tổng số quyển sách có trong 6 thùng chia cho 9.
Cách giải :
Tổng số quyển sách có trong 6 thùng là:
162 × 6 = 972 (quyển sách)
Mỗi thư viện được chia số quyển sách là:
972 : 9 = 108 (quyển sách)
Đáp số: 108 quyển sách.
Bài 5.
Phương pháp giải :
Đặt phép tính thích hợp vào ô trống, tính giá trị, nếu kết quả bằng 4 thì đó là cách cần tìm.
Cách giải :
a) Điền dấu +;−
2+2+2−2=4
2+2−2+2=4
2−2+2+2=4
b) Điền dấu ×; :
2×2×2:2=4
2×2:2×2=4
2:2×2×2=4
baitap365.com
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365