Bài tập Ôn tập chương III - Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 123, 124 SBT Hình học 10 Nâng cao
Bài 7, 8, 9, 10, 11, 12 trang 124, 125 SBT Hình học 10 Nâng cao Bài 13, 14, 15, 16, 17 trang 126 SBT Hình học 10 Nâng cao Bài 18, 19, 20, 21, 22 trang 126, 127 SBT Hình học 10 Nâng cao Bài 23, 24, 25, 26, 27 trang 127, 128 SBT Hình học 10 Nâng cao Bài 109 trang 123 SBT Hình học 10 Nâng cao Bài 108 trang 123 SBT Hình học 10 Nâng cao Bài 107 trang 123 SBT Hình học 10 Nâng cao Bài 106 trang 122 SBT Hình học 10 Nâng cao Bài 105 trang 122 SBT Hình học 10 Nâng cao Bài 104 trang 122 SBT Hình học 10 Nâng cao Bài 103 trang 122 SBT Hình học 10 Nâng cao Bài 102 trang 121 SBT Hình học 10 Nâng cao Bài 101 trang 121 SBT Hình học Nâng cao Bài 100 trang 121 SBT Hình học 10 Nâng caoBài 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 123, 124 SBT Hình học 10 Nâng cao
Giải bài tập Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 123, 124 SBT Hình học 10 Nâng cao
Bài 1
Đường thẳng đi qua A(1;−2) và nhận →n=(−2;4) là vec tơ pháp tuyến có phương trình là:
A. x+2y+4=0;
B. x−2y+4=0;
C. x−2y−5=0;
D. −2x+4y=0.
Bài 2
Đường thẳng đi qua B(2;1) và nhận →n=(1;−1) là vec tơ chỉ phương có phương trình là:
A. x−y−1=0;
B. x+y−3=0;
C. x−y+5=0;
D. x+y−1=0.
Bài 3
Đường thẳng đi qua C(3;−2) và có hệ số góc k=23 có phương trình là
A. 2x+3y=0;
B. 2x−3y−9=0;
C. 3x−2y−13=0;
D. 2x−3y−12=0.
Bài 4
Cho đường thẳng d có phương trình tham số là : {x=−1+3ty=2−t. Phương trình tổng quát của d là
A. 3x−y+5=0;
B. x+3y=0;
C. x+3y−5=0;
D. 3x−y+2=0.
Bài 5
Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát 4x+5y−8=0. Phương trình tham số của d là
A. {x=−5ty=4t;
B. {x=2+4ty=5t;
C. {x=2+5ty=4t;
D. {x=2+5ty=−4t.
Bài 6
Cho hai điểm A(5;6),B(−3;2). Phương trình chính tắc của đường thẳng AB là
A. x−5−2=y−61;
B. x−52=y−6−1;
C. x+52=y+61;
D. x+3−2=y−2−1.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365