Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Voi Xanh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Hello! trang 4 & 5 - Tiếng Anh 6 - Right on!

1. Look at the map. Match the countries on the map to the nationalities. 2. Look at exercise 1. Listen and repeat. 3. Act out dialogues as in the example. 4. Complete the sentences.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Look at the map. Match the countries on the map to the nationalities.

(Nhìn vào bản đồ. Nối các quốc gia trên bản đồ với quốc tịch tương ứng.)

1. Canada - Canadian

2. ___________ - British

3. ___________ - Australian

4. ___________ - South African

5. ___________- American

6. ___________ - New Zealander

7. ___________- Brazilian

8. ___________ - Vietnamese

9. ___________- Russian

10. ___________- Spanish

11. ___________- Egyptian

12. ___________- Greek

13. ___________- Turkish

14. ___________- Argentinian


Bài 2

2. Look at exercise 1. Listen and repeat.

(Nhìn lại bài tập 1. Nghe và lặp lại.)


 1. Canada – Canadian

 2. The UK – British

 3. Australia – Australian

 4. South Africa - South African

 5. the USA – American 

6. New Zealand - New Zealander

 7. Brazil – Brazilian

 8. Vietnam – Vietnamese

 9. Russia – Russian

 10. Spain – Spanish

 11. Egypt – Egyptian

 12. Greece – Greek

 13.Turkey – Turkish

 14. Argentina – Argentinian


Bài 3

3. Act out dialogues as in the example.

(Diễn các đoạn hội thoại như trong ví dụ.)

A: Where's Ann from?

(Ann đến từ đâu?)

B: She's from Canada. She's Canadian.

(Cô ấy đến từ Canada. Cô ấy là người Canada.)

A: Where's John from?

(John từ đâu đến?)

B: He's from the USA. He's American.

(Anh ấy đến từ Mỹ. Anh ấy là người Mỹ.)


Bài 4

4. Complete the sentences.

(Hoàn thành câu.)

I’m from_____________ (country). I’m____________ (nationality).


Từ vựng

1. 

Canada – Canadian /ˈkænədə/ – /kəˈneɪdiən/

(n): nước Canada – quốc tịch Canada

2. 

The UK – British /ðə/ /juː-keɪ/ – /ˈbrɪtɪʃ/

(n): nước Anh – quốc tịch Anh

3. 

Australia – Australian /ɒˈstreɪliːə/ – /ɒˈstreɪlɪən/

(n): nước Úc – quốc tịch Úc

4. 

South Africa - South African /saʊθ/ /ˈæfrɪkə/ - /saʊθ/ /ˈæfrɪkən/

(n): Nam Mỹ - quốc tịch Nam Mỹ

5. 

the USA – American /ðə/ /juː-ɛs-eɪ/ – /əˈmɛrɪkən/

(n): nước Mỹ - quốc tịch Mỹ

6. 

New Zealand - New Zealander /njuː/ /ˈziːlənd/ - /njuː/ /ˈziːləndə/

(n): Niu Di – lân – quốc tịch Niu Di – lân

7. 

Brazil – Brazilian /brəˈzɪl/ – /brəˈzɪliən/

(n): Brazil - quốc tịch Brazil

8. 

Vietnam – Vietnamese /ˌvjɛtˈnɑːm/ – /ˌvjɛtnəˈmiːz/

(n): Việt Nam - quốc tịch Việt Nam

9. 

Russia – Russian /ˈrʌʃə/ – /ˈrʌʃ(ə)n/

(n): nước Nga – quốc tịch Nga

10. 

Spain – Spanish /speɪn/ – /ˈspænɪʃ/

(n): Tây Ban Nha - quốc tịch Tây Ban Nha

11. 

Egypt – Egyptian /ˈiːʤɪpt/ – /ɪˈʤɪpʃən/

(n): Ai Cập - quốc tịch Ai Cập

12.

Greece – Greek /griːs/ – /griːk/

(n): Hy Lạp - quốc tịch Hy Lạp

13.

Turkey – Turkish /ˈtɜːki/ – /ˈtɜːkɪʃ/

(n): Thổ Nhĩ Kỳ - quốc tịch Hy Lạp

14. 

Argentina – Argentinian /ˌɑːʤənˈtiːnə/ – /ˌɑːʤ(ə)nˈtɪnɪən/

(n): Ác – hen – ti – na - quốc tịch Ác – hen – ti – na


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×