Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Hello! trang 19 - Tiếng Anh 6 - Right on!

1. Draw the map of Vietnam in your notebook and complete it with the name of the capital city and other cities/towns. Put photos of each city/town and label them. 2. Copy the headings below in your notebook. Collect information about famous landmarks in each of the cities in Exercise 1 and write it under the headings. Prepare a poster. Label the photos. 3. Use the map in Exercise 1 and your notes in Exercise 2 to present the landmarks to the class.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Project Time

1. Draw the map of Vietnam in your notebook and complete it with the name of the capital city and other cities/towns. Put photos of each city/town and label them.

(Vẽ bản đồ Việt Nam vào vở bài tập và hoàn thành với tên của thủ đô và các thành phố/ thị trấn. Đặt các bức ảnh của mỗi thành phố và dán nhãn chúng.)


Bài 2

2. Copy the headings below in your notebook. Collect information about famous landmarks in each of the cities in Exercise 1 and write it under the headings. Prepare a poster. Label the photos.

(Sao chép các tiêu đề bên dưới vào vở ghi chép. Thu thập thông tin về các địa danh nổi tiếng trong các thành phố ở bài tập 1 và viết dưới các tiêu đề. Chuẩn bị một tờ áp phích dán nhãn các địa điểm.)

- Name of the landmark

(tên của địa danh)

- What it is (castle, bridge, wall, monument, tower, etc.)

(Nó là gì (lâu đài, cây cầu, tường thành, đài kỉ niệm, tháp, vân vân.)

- Where it is?

(Nó ở đâu?)


Bài 3

Presentation Skills

3. Use the map in Exercise 1 and your notes in Exercise 2 to present the landmarks to the class.

(Sử dụng bản đồ ở bài 1 và ghi chú ở bài 2 để thuyết trình về các địa danh với cả lớp.)

My country is famous for its landmarks. … is a… in… .


Bài 4 - a

VALUES National pride

(Giá trị - Lòng tự hào dân tộc)

4a) Look at the flag of Vietnam. What do the colours on it mean? Research information. Tell the class.

(Nhìn vào lá cờ Việt Nam. Các màu sắc có ý nghĩ gì? Nghiên cứu thông tin. Nói với cả lớp.)


Bài 4 - b

4b) Find flags of other countries with the same colours as the Vietnamese flag. Tell the class.

(Tìm các lá cờ của quốc gia khác có màu giống với quốc kỳ Việt Nam. Nói với cả lớp.)


Từ vựng

1. 

map /mæp/

(n): bản đồ

2. 

landmark /ˈlændmɑːk/

(n): địa danh

3. 

castle /ˈkɑːsl/

(n): lâu đài

4. 

bridge /brɪdʒ/

(n): cây cầu

5. 

wall /wɔːl/

(n): tường thành

6. 

monument /ˈmɒnjumənt/

(n): đài tưởng niệm

7. 

tower /ˈtaʊə(r)/

(n): tháp

8. 

national pride /ˌnæʃnəl praɪd/

(n.phr): lòng tự hào dân tộc

9. 

flag /flæɡ/

(n): lá cờ


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×