Unit: Hello!
Hello! trang 14 & 15 - Tiếng Anh 6 - Right on!
Hello! trang 16 & 17 - Tiếng Anh 6 - Right on! Hello! trang 18 - Tiếng Anh 6 - Right on! Hello! trang 19 - Tiếng Anh 6 - Right on! Hello! trang 12 & 13 - Tiếng Anh 6 - Right on! Hello! trang 10 & 11 - Tiếng Anh 6 - Right on! Hello! trang 8 & 9 - Tiếng Anh 6 - Right on! Hello! trang 6 & 7 - Tiếng Anh 6 - Right on Hello! trang 4 & 5 - Tiếng Anh 6 - Right on! Luyện tập từ vựng Unit: Hello! Tiếng Anh 6 Right on! Vocabulary - Từ vựng - Hello! - Tiếng Anh 6 - Right on!Hello! trang 14 & 15 - Tiếng Anh 6 - Right on!
1. Listen and repeat. 2. Ask and answer as in the example. 3. Listen and repeat. 4. Listen and circle the number you hear. 5. Read the theory box. 6. Fill in the gaps with a/an or the, then circle the correct colour. Which of the words in bold contain blended consonants?
Bài 1
Numbers 1 – 20 (Số đếm 1 - 20)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Bài 2
Asking about telephone numbers
(Hỏi số điện thoại)
2. Ask and answer as in the example.
(Hỏi và trả lời như ví dụ.)
A: What’s your telephone number?
(Số điện thoại của bạn là gì?)
B: It’s two-six-five-oh-eight-two-seven-eight.
(26508278.)
Bài 3
Numbers 21 – 100 (Số đếm 21 - 100)
3. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Bài 4
4. Listen and circle the number you hear.
(Nghe và khoanh chọn chữ số mà em nghe được.)
1. 12 20 2. 10 100 |
3. 50 15 4. 42 24 |
5. 30 13 6. 8 80 |
Bài 5
a / an – the
5. Read the theory box.
(Đọc bảng lý thuyết.)
a |
an |
a smartphone a ball |
an ipod an umbrella |
|
|
the |
|
We use the when we talk about something specific or something mentioned before. The pen on the desk is Mary's. This is a smartphone. The smartphone is black. |
This is a ball. (Đây là một quả bóng.)
This is an umbrella. (Đây là một cái ô/ cây dù.)
Bài 6
6. Fill in the gaps with a/an or the, then circle the correct colour. Which of the words in bold contain blended consonants?
(Điền vào chỗ trống với a/an hoặc the, sau đó khoanh chọn màu đúng. Từ in đậm nào có chứ phụ âm kép?)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365