Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Vượn Nâu
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Hello! trang 8 & 9 - Tiếng Anh 6 - Right on!

1. Read the table. Then match the sentences. 2. Complete the gaps with the correct subject pronoun or possessive adjective. 3. Look at the pictures. Read the sentences (1-5) and choose the correct item. Then complete the gaps with the correct words (A-E). 4. Read the table. Complete the gaps. Then match the sentences (1-6) to the sentences (a-f). 5. Read the text. Complete the questions, then answer them. 6. Make sentences that are true about you. Use the affirmative or negative.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Subject personal pronouns / Possessive adjectives

(Đại từ đóng vai trò chủ ngữ / Tính từ sở hữu)

Subject personal pronouns

(Đại từ đóng vai trò chủ ngữ)

Possessive adjectives

(Tính từ sở hữu)

I (tôi)

you (bạn)

he (anh ấy)

she (cô ấy)

it (nó)

we (chúng tôi)

you (các bạn)

they (họ)

my (của tôi)

your (của bạn)

his (của anh ấy)

her (của cô ấy)

its (của nó)

our (của chúng tôi)

your (của các bạn)

their (của họ)

 - Hi, I’m Helen.

(Chào, mình là Helen.)

- Hi! Helen. I’m Maria and this is my friend Nat.

(Chào Helen. Mình là Maria và đây là bạn mình Nat.)

1. Read the table. Then match the sentences.

(Đọc bảng. Sau đó nối các câu với nhau.)

1. I am Tony.

2. You're Australian.

3. He's Alan.

4. She's 12.

5. It's my book.

6. Paul and Mary are British.

a. Their teacher is Mr Brown.

b. Its colour is black.

c. His friend is Laura.

d. Your friend is Australian, too!

e. My friend is Eric.

f. Her name is Amy.


Bài 2

2. Complete the gaps with the correct subject pronoun or possessive adjective.

(Hoàn thành chỗ trống với đại từ chủ ngữ hoặc tính từ sở hữu đúng.)

1. Julie and I are friends. ____________ home is in London.

2. This is Mario and Lyn. ___________friend is Rosa.

3. We're Greek. ___________ friends are Greek, too.

4. This is Tom. ___________ is from Canada.

5. Jane is from the UK. ___________ is 10 years old.


Bài 3

3. Look at the pictures. Read the sentences (1-5) and choose the correct item. Then complete the gaps with the correct words (A-E).

(Nhìn các bức tranh. Đọc các câu (1-5) và chọn phương án đúng. Sau đó hoàn thành chỗ trống với các từ đúng (A-E).)

1. I'm Julie and this is her/my schoolbag.

2. This is Jake and this is his/your___________ .

3. I'm Anna and this is my/his brother Ben. This is your/our___________ .

4. This is Jessica and this is her/its___________ .

5. Tim and Paul are friends and this is your/their___________ .


Bài 4

The verb to be (Động từ "to be")

affirmative

(khẳng định)

negative

(phủ định)

interrogative

(câu hỏi)

short answers

(câu trả lời ngắn)

 I am (‘m)

I am not (‘m not)

Am I… ?

Yes, I am.

No, I’m not.

You are (‘re)

You are not (aren’t)

Are you…?

 

Yes, you are.

No, you aren’t.

He/ She/ It is (‘s)

He/ She/ It is not (isn’t)

Is he/ she/ it… ?

Yes, he/ she/ it is.

No, he/ she/ it isn’t.

We/ You/ They are (‘re)

We/ You/ They are not (aren’t)

Are we/ you/ they…?

Yes, we/ you/ they are.

No, we / you/ they aren’t.

4. Read the table. Complete the gaps. Then match the sentences (1-6) to the sentences (a-f).

(Đọc bảng. Hoàn thành chỗ trống. Sau đó nối các câu (1-6) với các câu (a-f).)

1. Pam isn't 10 years old.

2. They ___________ Spanish.

3. I ____________ British.

4. We__________Russian.

5. London___________ in the USA.

6. You________12 years old.

a. We __________Australian.

b. I_________ Canadian.

c. It __________in the UK.

d. She is 12.

e. You _________ 10.

f. They___________Brazilian.


Bài 5

5. Read the text. Complete the questions, then answer them.

(Đọc văn bản. Hoàn thành các câu hỏi, sau đó trả lời.)

Hi! I'm Peter Knowles. I'm 10 years old and I'm from the USA. This is my best friend, Kate. She's 11 years old. Our favourite sport is tennis.

(Chào! Tôi là Peter Knowles. Tôi 10 tuổi và đến từ Hoa Kỳ. Đây là bạn thân nhất của tôi, Kate. Cô ấy 11 tuổi. Môn thể thao yêu thích của chúng tôi là quần vợt.)

1. Is Peter from the USA?

2. _____________ he 11?

3. _____________ Kate and Peter best friends?

4. _____________ Kate 11 years old?

5. _____________ basketball their favourite sport?

Yes, he is.

______________

______________

______________

______________


Bài 6

6. Make sentences that are true about you. Use the affirmative or negative.

(Viết câu đúng về em. Sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định.)

1. I ____________ 15 years old.

2. My best friend ____________ from Greece.

3. My favourite sport _____________tennis.

4. My friends___________ 14 years old.

5. Our favourite colour __________ green.

6. I ______________ good at tennis.


Từ vựng

1. 

schoolbag /ˈskuːlˌbæg/

(n): cặp sách

2. 

bicycle /ˈbaɪsɪkl/

(n): xe đạp

3. 

guitar /ɡɪˈtɑː(r)/

(n): đàn ghi-ta

4. 

watch /wɒtʃ/

(n): đồng hồ đeo tay

5. 

ball /bɔːl/

(n): quả bóng


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Hương vị tươi trẻ trong ẩm thực và đồ uống

Ưu điểm của kết hợp với món ăn nhẹ

Giới thiệu về sản xuất rượu vang trắng - Tổng quan quy trình từ chọn nho đến quá trình lên men. Chọn lựa nho phù hợp như Chardonnay, Sauvignon Blanc, Riesling. Lên men tạo hương vị và màu sắc đặc trưng. Lọc và ủ trong thùng gỗ sồi để tăng hương vị và độ mượt. Rượu sau ủ có mùi tươi mát, trái cây, hương hoa, màu sáng, trong suốt. Chọn và nghiền nho, giữ tinh khiết nước nho. Quá trình lên men chuyển đổi đường thành cồn, tạo hương vị và màu sắc. Lên men thứ cấp và tiếp tục để tạo hương vị và màu sắc phù hợp. Lọc và lão hóa để tạo sản phẩm cao cấp. Đóng chai và bảo quản đúng cách.

Giới thiệu về vùng trồng nho và ý nghĩa của nó trong ngành nông nghiệp. Vùng trồng nho đóng vai trò quan trọng trong sản xuất nho và sản phẩm liên quan. Mỗi vùng trồng nho có đặc điểm riêng về khí hậu và đất đai, tạo điều kiện thuận lợi cho cây nho phát triển và cho ra sản lượng cao và chất lượng tốt.

Định nghĩa và vai trò của kỹ thuật sản xuất

Khái niệm về uống lạnh

Giới thiệu về hải sản và vai trò quan trọng của nó trong dinh dưỡng và kinh tế. Loại hải sản phổ biến và cách chế biến. Tác động tích cực của hải sản đến sức khỏe. Cách bảo quản và lưu trữ hải sản để đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm.

Giới thiệu về phô mai: Tổng quan, nguồn gốc và quy trình sản xuất, phân loại dựa trên nguồn gốc, phương pháp sản xuất và đặc điểm cấu trúc, thành phần và giá trị dinh dưỡng, cách sử dụng và bảo quản phô mai.

Thịt trắng - khái niệm và định nghĩa trong ngành công nghiệp thực phẩm. Thịt trắng có màu nhạt hơn thịt đỏ, thường có trong gia cầm và cá hồi. Ít béo, ít cholesterol, lựa chọn phổ biến cho người quan tâm đến sức khỏe. Loại thịt gà, cá, cừu, ngỗng phổ biến. Thịt trắng giàu protein, vitamin, khoáng chất. Hướng dẫn chế biến nướng, hấp, xào, chiên.

Khái niệm về bữa tiệc và các loại bữa tiệc phổ biến, cách chuẩn bị và tổ chức một bữa tiệc hoàn hảo, và etiquette trong bữa tiệc.

Xem thêm...
×