Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Hello! trang 16 & 17 - Tiếng Anh 6 - Right on!

1. Listen and repeat. 2a) Complete the dialogues with the phrases below. 2b) Listen and check. Then read the dialogue aloud. 3. Listen and repeat. 4. Make imperative sentences. Then your partner acts out what you ask him/ her to do.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Greetings

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


Bài 2 - a

Greetings – Introducing yourself/ others

(Chào hỏi – Giới thiệu chính bản thân em/ người khác)

2a) Complete the dialogues with the phrases below.

(Hoàn thành hội thoại với các cụm từ bên dưới.)

            Goodbye                    Hello                       This is                  Nice to meet you

Mrs White: 1)______________, I’m Mrs White. What’s your name?

Nat: Hello, Mrs White. My name’s Nat. 2)______________ Barry.

Mrs White: 3)______________, Barry.

Barry: Nice to meet you, too. 4)______________!

Mrs White: Bye.


Bài 2 - b

2b) Listen and check. Then read the dialogue aloud.

(Nghe và kiểm tra. Sau đó đọc to bài hội thoại lên.)


Bài 3

Classroom language

(Ngôn ngữ dùng trong lớp học)

3. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


Bài 4

Imperative (Câu mệnh lệnh)

 

form

example

affirmative

(khẳng định)

base form of the verbs

(dạng nguyên thể của động từ)

Open your books.

(Mở sách ra.)

negative

(phủ định)

Don’t + base form of the verbs

(Don’t + dạng nguyên thể của động từ)

Don’t open your books.

(Đừng mở sách ra.)

4. Make imperative sentences. Then your partner acts out what you ask him/ her to do.

(Viết câu mệnh lệnh. Sau đó bạn có em sẽ thực hiện điều mà em bảo bạn làm.)

Student A: Stand up, please. (Vui lòng đứng lên.)

Student B: (stands up)


Từ vựng

1. 

Good morning /gʊd/ /ˈmɔːnɪŋ/

: Chào buổi sáng

2. 

Goodbye! / Bye /gʊdˈbaɪ/! / /baɪ/

: Tạm biệt!

3. 

Hi/ Hello /haɪ// /hɛˈləʊ/

: Chào

4. 

Good afternoon /gʊd/ /ˈɑːftəˈnuːn/

!: Chào buổi chiều

5. 

Good evening /gʊd/ /ˈiːvnɪŋ/

!: Chào buổi tối

6. 

Good night /gʊd/ /naɪt/

!: Chúc ngủ ngon!

7. 

This is /ðɪs/ /ɪz/

: Đây là

8. 

Nice to meet you /naɪs/ /tuː/ /miːt/ /juː/

: Hân hạnh được gặp bạn

9. 

listen /ˈlɪsn/

(v): lắng nghe

10. 

listen /ˈlɪsn/

(v): lắng nghe

11. 

Don’t talk, please /dəʊnt/ /tɔːk/, /pliːz/

: Vui lòng không nói chuyện!

12. 

Close your book /kləʊs/ /jɔː/ /bʊk/

: Đóng sách lại.

13. 

Open your books /ˈəʊpən/ /jɔː/ /bʊks/

: Mở sách ra.

14.

Sit down, please Voice - + /sɪt/ /daʊn/, /pliːz/

: Vui lòng ngồi xuốn

15. 

Come to the board, please /kʌm/ /tuː/ /ðə/ /bɔːd/, /pliːz/

: Vui lòng đi lên bảng.

16. 

Write in your notebook /raɪt/ /ɪn/ /jɔː/ /ˈnəʊtbʊk/

: Viết vào vở ghi chép

17. 

Stand up, please /stænd/ /ʌp/, /pliːz/

: Vui lòng đứng lên.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm toán tử thay đổi giá trị biến và cách sử dụng chúng trong lập trình. Bài học giới thiệu về toán tử thay đổi giá trị biến trong lập trình và tại sao chúng quan trọng. Các toán tử thay đổi giá trị biến cơ bản như ++ và -- được giới thiệu và cách sử dụng chúng. Sự khác nhau giữa toán tử gán và toán tử thay đổi giá trị biến được đề cập. Bài học cuối cùng tập trung vào các toán tử thay đổi giá trị phức tạp và cách sử dụng chúng trong các tình huống khác nhau.

<meta name="title" content="Khái niệm về kết quả phép tính, các phép tính cơ bản và cách tính kết quả, các tính chất của kết quả phép tính, cách kiểm tra tính đúng đắn của kết quả phép tính, các lỗi thường gặp khi tính toán" />

Khái niệm về dễ dàng tính toán

Khái niệm về lập trình viên, công việc và vai trò của họ trong ngành công nghệ thông tin. Lập trình viên là người viết code và phát triển phần mềm, ứng dụng hoặc website. Công việc của họ bao gồm viết mã nguồn, sửa lỗi, thử nghiệm và tối ưu hóa hiệu suất của chương trình. Vai trò của lập trình viên trong ngành công nghệ thông tin là xây dựng hệ thống phần mềm phức tạp và đáp ứng yêu cầu của khách hàng.

Khái niệm về biến môi trường

Khái niệm về tên tệp và cấu trúc tên tệp: Định nghĩa và vai trò của tên tệp trong lưu trữ dữ liệu, cấu trúc và quy tắc đặt tên tệp.

Khái niệm về ngôn ngữ và các loại ngôn ngữ, thành phần của ngôn ngữ và sự phát triển của nó trong lịch sử, tương lai của ngôn ngữ cùng với mối quan hệ giữa ngôn ngữ và văn hóa được trình bày trong đoạn văn này."

Khái niệm về phiên bản và các loại phiên bản trong công nghệ thông tin. Quy trình và công cụ quản lý phiên bản trong phát triển phần mềm. Quá trình cập nhật phiên bản và lợi ích của việc cập nhật. Thiết kế phiên bản trong phát triển phần mềm và các phương pháp và kỹ thuật thiết kế phiên bản.

Khái niệm về biến đặc biệt trong lập trình và vai trò của nó. Liệt kê các loại biến đặc biệt thường gặp và cách sử dụng chúng. Hướng dẫn cách sử dụng và lưu ý khi sử dụng biến đặc biệt.

Giới thiệu về Tham số dòng lệnh và các loại tham số

Xem thêm...
×