Unit: Hello!
Hello! trang 16 & 17 - Tiếng Anh 6 - Right on!
Hello! trang 18 - Tiếng Anh 6 - Right on! Hello! trang 19 - Tiếng Anh 6 - Right on! Hello! trang 14 & 15 - Tiếng Anh 6 - Right on! Hello! trang 12 & 13 - Tiếng Anh 6 - Right on! Hello! trang 10 & 11 - Tiếng Anh 6 - Right on! Hello! trang 8 & 9 - Tiếng Anh 6 - Right on! Hello! trang 6 & 7 - Tiếng Anh 6 - Right on Hello! trang 4 & 5 - Tiếng Anh 6 - Right on! Luyện tập từ vựng Unit: Hello! Tiếng Anh 6 Right on! Vocabulary - Từ vựng - Hello! - Tiếng Anh 6 - Right on!Hello! trang 16 & 17 - Tiếng Anh 6 - Right on!
1. Listen and repeat. 2a) Complete the dialogues with the phrases below. 2b) Listen and check. Then read the dialogue aloud. 3. Listen and repeat. 4. Make imperative sentences. Then your partner acts out what you ask him/ her to do.
Bài 1
Greetings
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Bài 2 - a
Greetings – Introducing yourself/ others
(Chào hỏi – Giới thiệu chính bản thân em/ người khác)
2a) Complete the dialogues with the phrases below.
(Hoàn thành hội thoại với các cụm từ bên dưới.)
Goodbye Hello This is Nice to meet you |
Mrs White: 1)______________, I’m Mrs White. What’s your name?
Nat: Hello, Mrs White. My name’s Nat. 2)______________ Barry.
Mrs White: 3)______________, Barry.
Barry: Nice to meet you, too. 4)______________!
Mrs White: Bye.
Bài 2 - b
2b) Listen and check. Then read the dialogue aloud.
(Nghe và kiểm tra. Sau đó đọc to bài hội thoại lên.)
Bài 3
Classroom language
(Ngôn ngữ dùng trong lớp học)
3. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Bài 4
Imperative (Câu mệnh lệnh)
|
form |
example |
affirmative (khẳng định) |
base form of the verbs (dạng nguyên thể của động từ) |
Open your books. (Mở sách ra.) |
negative (phủ định) |
Don’t + base form of the verbs (Don’t + dạng nguyên thể của động từ) |
Don’t open your books. (Đừng mở sách ra.) |
4. Make imperative sentences. Then your partner acts out what you ask him/ her to do.
(Viết câu mệnh lệnh. Sau đó bạn có em sẽ thực hiện điều mà em bảo bạn làm.)
Student A: Stand up, please. (Vui lòng đứng lên.)
Student B: (stands up)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365