Unit 1: People are people
1.2. Grammar (can) - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery
1.3. Reading and Vocabulary - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery 1.4. Grammar (have got) - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery 1.5. Listening and vocabulary - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery 1.6. Speaking - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery 1.7. Writing - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery Glossary - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery Vocabulary in action - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery Revision - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery 1.1. Vocabulary - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 1 Từ vựng Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery1.2. Grammar (can) - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần 1.2 Grammar (can) - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài 1
1. In pairs, match one of the words/ phrases below with each photo (A-D). Read and check.
(Theo cặp, nối một từ / cụm từ bên dưới với mỗi bức ảnh (A-D). Đọc và kiểm tra.)
dance fly jump run stay under water sing speak a foreign language swim |
Tara Davis is a young Californian athlete. She can't fly, but she can jump 6.73 metres!
Tom Sietas is from Germany. He can stay under water for twenty-two minutes and twenty-two seconds.
Phương Anh is from Việt Nam. She can't walk, but she can sing and dance in her wheelchair.
Marlon Couto Ribeiro is a young man from Brazil. He can speak eleven languages e.g. Spanish, Japanese
and French.
Bài 2
2. Study the Grammar box. Read the text again and complete the sentences with can or can't.
(Nghiên cứu khung Grammar. Đọc lại văn bản và hoàn thành các câu với can hoặc can’t.)
1. Marlon can speak Japanese.
(Marlon có thể nói tiếng Nhật.)
2. Tom _________ stay under water for a long time.
3. Phương Anh ___________ dance but she ___________ walk.
4. Tara __________ fly, but she___________ jump.
Grammar |
can |
We use can and can't to talk about abilities. (Chúng ta sử dụng can và can’t để nói về các khả năng.) |
|
+ They can dance. (Họ có thể nhảy múa.) |
- She can't fly. (Cô ấy không thể bay.) |
? Can he speak English? Yes, he can. / No, he can't. (Anh ấy có thể nói tiếng Anh không? Có, anh ấy có thể. / Không, anh ấy không thể.) How many languages can you speak? (Bạn có thể nói bao nhiêu ngôn ngữ?) |
Bài 3
3. Can you guess what famous people can or can't do? In pairs, make sentences with can or can't. Listen and check.
(Em có thể đoạn những việc mà những người nổi tiếng có thể hoặc không thể làm không? Thep cặp, viết câu với can hoặc can’t. Nghe và kiểm tra.)
1. Katy Perry / sing / dance in a wheelchair
Katy Perry can sing, but she can't dance in a wheelchair.
(Katy Perry có thể hát, nhưng cô ấy không thể nhảy múa trên xe lăn.)
2. Beyoncé / speak Japanese / dance
3. Stephen Hawking/ talk using a computer / walk
4 Ronaldo and Neymar / play football/jump six metres
5. MC Trấn Thành / speak Chinese / speak German
Bài 4
4. Write six questions with can using the words/ phrases in A and B below.
(Viết sáu câu hỏi với can sử dụng các từ / cụm từ trong A và B bên dưới.)
A |
you your brother/ sister your friend your parents |
B |
dance jump three metres sing speak English speak three languages stay under water for one minute swim one kilometre |
Can you dance?
(Bạn có thể nhảy múa không?)
Can your parents speak English?
(Bố mẹ bạn có thể nói tiếng Anh không?)
Bài 5
5. In pairs, ask and answer the questions in Exercise 4.
(Theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi ở bài 4.)
A: Can you dance?
(Bạn có thể nhảy múa không?)
B: No, I can’t but I can’t sing.
(Không, mình không thể nhảy múa nhưng mình có thể hát.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365