Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Thỏ Xanh lá
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

1.2. Grammar (can) - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần 1.2 Grammar (can) - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. In pairs, match one of the words/ phrases below with each photo (A-D). Read and check.

(Theo cặp, nối một từ / cụm từ bên dưới với mỗi bức ảnh (A-D). Đọc và kiểm tra.)

dance            fly             jump              run              stay under water

sing                       speak a foreign language                    swim

 

Tara Davis is a young Californian athlete. She can't fly, but she can jump 6.73 metres!

Tom Sietas is from Germany. He can stay under water for twenty-two minutes and twenty-two seconds.

Phương Anh is from Việt Nam. She can't walk, but she can sing and dance in her wheelchair.

Marlon Couto Ribeiro is a young man from Brazil. He can speak eleven languages e.g. Spanish, Japanese

and French.


Bài 2

2. Study the Grammar box. Read the text again and complete the sentences with can or can't.

(Nghiên cứu khung Grammar. Đọc lại văn bản và hoàn thành các câu với can hoặc can’t.)

1. Marlon can speak Japanese.

(Marlon có thể nói tiếng Nhật.)

2. Tom _________ stay under water for a long time.

3. Phương Anh ___________ dance but she ___________ walk.

4. Tara __________ fly, but she___________ jump.

Grammar

can

We use can and can't to talk about abilities.

(Chúng ta sử dụng can và can’t để nói về các khả năng.)

+

They can dance.

(Họ có thể nhảy múa.)

-

She can't fly.

(Cô ấy không thể bay.)

?

Can he speak English? Yes, he can. / No, he can't.

(Anh ấy có thể nói tiếng Anh không? Có, anh ấy có thể. / Không, anh ấy không thể.)

How many languages can you speak?

(Bạn có thể nói bao nhiêu ngôn ngữ?)


Bài 3

3. Can you guess what famous people can or can't do? In pairs, make sentences with can or can't. Listen and check.

(Em có thể đoạn những việc mà những người nổi tiếng có thể hoặc không thể làm không? Thep cặp, viết câu với can hoặc can’t. Nghe và kiểm tra.)


1. Katy Perry / sing / dance in a wheelchair

Katy Perry can sing, but she can't dance in a wheelchair.

(Katy Perry có thể hát, nhưng cô ấy không thể nhảy múa trên xe lăn.)

2. Beyoncé / speak Japanese / dance

3. Stephen Hawking/ talk using a computer / walk

4 Ronaldo and Neymar / play football/jump six metres

5. MC Trấn Thành / speak Chinese / speak German


Bài 4

4. Write six questions with can using the words/ phrases in A and B below.

(Viết sáu câu hỏi với can sử dụng các từ / cụm từ trong A và B bên dưới.)

A

you          your brother/ sister            your friend               your parents

B

dance       jump three metres         sing        speak English

speak three languages              stay under water for one minute            

swim one kilometre

Can you dance?

(Bạn có thể nhảy múa không?)

Can your parents speak English?

(Bố mẹ bạn có thể nói tiếng Anh không?)


Bài 5

5. In pairs, ask and answer the questions in Exercise 4.

(Theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi ở bài 4.)

A: Can you dance?

(Bạn có thể nhảy múa không?)

B: No, I can’t but I can’t sing.

(Không, mình không thể nhảy múa nhưng mình có thể hát.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×