Unit 1: People are people
Vocabulary in action - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery
Revision - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery Glossary - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery 1.7. Writing - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery 1.6. Speaking - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery 1.5. Listening and vocabulary - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery 1.4. Grammar (have got) - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery 1.3. Reading and Vocabulary - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery 1.2. Grammar (can) - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery 1.1. Vocabulary - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 1 Từ vựng Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 6 English DiscoveryVocabulary in action - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Vocabulary in Action - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài 1
1. Use the glossary to find:
(Sử dụng bảng từ vựng để tìm: )
1. eight clothes and footware items
(tám từ chỉ quần áo và giày dép)
sweater, ...
2. six personality adjectives
(sáu tính từ miêu tả tính cách)
nice, ...
3. five appearance adjectives
(năm tính từ miêu tả ngoại hình)
slim, ...
Bài 2
2. Complete the pairs below.
(Hoàn thành các cặp bên dưới.)
1. father and mother
2. mum and __________
3. sister and __________
4. son and __________
5. husband and __________
6. grandma and __________
7. uncle and __________
Bài 3
3. Complete the table with clothes and footwear.
(Hoàn thành bảng với quần áo và giày dép.)
Bài 4
4. PRONUNCIATION Listen to how we pronounce the /ɪ/ sound. Listen again and repeat.
(Phát âm. Nghe cách chúng ta phát âm /ɪ/. Nghe lại và lặp lại.)
big English children
Bài 5
5. PRONUNCIATION In pairs, say the sentences. Listen, check and repeat.
(Phát âm. Theo cặp, nói các câu. Nghe, kiểm tra và lặp lại.)
1. My sister is pretty and slim.
(Chị gái mình xinh xắn và mảnh mai.)
2. It's different in Italy.
(Ở Ý thì khác.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365