Unit 1: People are people
1.6. Speaking - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery
1.7. Writing - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery Glossary - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery Vocabulary in action - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery Revision - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery 1.5. Listening and vocabulary - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery 1.4. Grammar (have got) - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery 1.3. Reading and Vocabulary - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery 1.2. Grammar (can) - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery 1.1. Vocabulary - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 1 Từ vựng Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery1.6. Speaking - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần 1.6. Speaking - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài 1
1. Look at the photo and choose the correct option. Read or listen and check.
(Nhìn vào bức ảnh và chọn phương án đúng. Đọc hoặc nghe để kiểm tra.)
1. Max and Sol are in the park / at school.
2. The girl is / isn't Max's sister.
3. She is / isn't famous.
Bài 2
2. Study the Speaking box. Find the phrases in the dialogue.
(Nghiên cứu khung Speaking. Tìm các cụm từ trong bài hội thoại.)
Speaking |
Greeting people (Chào hỏi mọi người) |
Hello! Hi! (Chào!) How are you? / How's it going? (Bạn khỏe không? / Mọi việc ổn không?) I'm fine/good, thanks. (Tôi khỏe, cảm ơn.) My name's .../I'm... (Tôi tên là… / Tôi là…) Pleased/Nice to meet you. (Vui được gặp bạn.) This is my friend, Sol. (Đây là bạn của mình, Sol.) Bye. /Goodbye. /See you (later). (Tạm biệt./ Gặp bạn sau nhé.) |
Bài 3
3. Complete the sentences with the words below.
(Hoàn thành với các từ bên dưới.)
bye fine hi how I’m it meet this |
a. This is my friend, Ian.
(Đây là bạn của mình, Ian.)
b. Hi, Al. ___________ Jo.
c. I’m good. ___________ are you?
d. Nice to________ you too.
e. I’m __________, thanks. My name’s Al.
f. ____________, Ian. Nice to meet you.
g. Oh! Look at the time! __________!
h. Hi, how’s___________ going?
Bài 4
4. Complete the dialogue with sentences from Exercise 3. Listen and check.
(Hoàn thành hội thoại với các câu ở bài 3. Nghe và kiểm tra.)
Jo: Hello!
Al: (1) h
Jo: (2) __________
Al: (3) __________
Jo: (4) __________
Al: This is my friend, Ian.
Jo: (5) __________
Ian: (6) __________
Jo: (7) __________
Al: Goodbye!
Ian: See you!
Bài 5
5. In groups of three, practise the dialogue in Exercis 4.
(Trong nhóm ba người, thực hành bài hội thoại ở bài 4.)
Bài 6
6. In groups of three, have a conversation. Follow these steps. Then swap roles.
(Trong nhóm ba người, tạo bài hội thoại. Làm theo các bước sau. Sau đó đổi vai.)
• You meet in a canteen.
(Các em gặp nhau ở căng-tin.)
• Student A, greet Student B.
(Học sinh A, chào học sinh B.)
• Student B, introduce Student C to Student A.
(Học sinh B, giới thiệu học sinh C với học sinh A.)
• Say goodbye.
(Nói tạm biệt.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
baitap365.com
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365