Unit 1: People are people
1.4. Grammar (have got) - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery
1.5. Listening and vocabulary - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery 1.6. Speaking - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery 1.7. Writing - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery Glossary - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery Vocabulary in action - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery Revision - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery 1.3. Reading and Vocabulary - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery 1.2. Grammar (can) - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery 1.1. Vocabulary - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 1 Từ vựng Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery1.4. Grammar (have got) - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần 1.4 Grammar (have got) - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài 1
1. Look at the photo. What can Max do?
(Nhìn bức ảnh. Max có thể làm gì?)
Bài 2
2. Listen and answer the questions.
(Nghe và trả lời câu hỏi.)
1. How many dance studios has Max got?
(Max có bao nhiêu phòng tập nhảy?)
2. How many video blogs has Max got?
(Max có bao nhiêu nhật ký video điện tử?)
3. How many sisters has Max got?
(Max có mấy chị em gái?)
Bài 3
3. Study the Grammar box. Find examples of have got in the text.
(Nghiên cứu khung ngữ pháp. Tìm các ví dụ của have got trong bài đọc.)
Grammar |
have got |
+ I’ve got (have got) a sister. (Tôi có một chị/ em gái.) |
- He hasn’t got (has not got) a big family. (Anh ấy không có một gia đình lớn.) |
? Have they got a pet? Yes, they have. / No, they haven’t. (Họ có thú cưng không? – Có. / Không.) What have you got? (Bạn có gì?) |
Bài 4
4. Complete the text about Max's best friend with the correct form of have got. Listen and check.
(Hoàn thành văn bản về bạn thân nhất của Max với dạng đúng của have got. Nghe và kiểm tra.)
Sol Gardner is English and he's my best friend. The Gardners (1) _________ a big flat in my street. Mr Gardner is an actor and his wife is a singer. Sol (2) _________ short hair and brown eyes. He (3) _________
two sisters, Carla and Nikki. They (4) _________ a Labrador, Charlie. The Gardners (5) _________ a car, but Mr Gardner has got a motorbike. Sol is an uncle now - his sister Carla is married and they (6) _________ a daughter, Ida.
Bài 5
5. Make questions with have got. In pairs, ask and answer the questions.
(Đặt câu hỏi với have got. Theo cặp, hỏi và trả lời những câu hỏi.)
1. Max / a sister /?
Has Max got a sister?
(Max có chị gái không?)
2. Max / a blog/?
3. Lily / any hobbies /?
4. the Greggs / a garage /?
5. Sol / any brothers /?
A: Has Max got a sister?
(Max có chị gái không?)
B: Yes, he has.
(Anh ấy có.)
Bài 6
6. In pairs, ask and answer the questions. Tell the class about your partner.
(Theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi. Kể với cả lớp về bạn của em.)
• Have you got any brothers or sisters/ a blog/friends in another country?
(Bạn có anh em trai hay chị em gái/ nhật ký điện tử/ những người bạn ở quốc gia khá không?)
• Have you and your family got a house or a flat/a car?
(Bạn và gia đình có nhà hay căn hộ/ có ô tô không?)
• Has your best friend got a big family/a pet?
(Bạn thân nhất của bạn có gia đình lớn/ thú cưng không?)
A: Have you got any brothers or sisters?
(Bạn có anh em trai hay chị em gái nào không?)
B: Yes, I have. I've got two brothers. Have you ...
(Có. Mình có hai anh em trai….)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365