Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

1.4. Grammar (have got) - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần 1.4 Grammar (have got) - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Look at the photo. What can Max do?

(Nhìn bức ảnh. Max có thể làm gì?)


Bài 2

2. Listen and answer the questions.

(Nghe và trả lời câu hỏi.)


1. How many dance studios has Max got?

(Max có bao nhiêu phòng tập nhảy?)

2. How many video blogs has Max got?

(Max có bao nhiêu nhật ký video điện tử?)

3. How many sisters has Max got?

(Max có mấy chị em gái?)


Bài 3

3. Study the Grammar box. Find examples of have got in the text.

(Nghiên cứu khung ngữ pháp. Tìm các ví dụ của have got trong bài đọc.)

Grammar

have got

+

I’ve got (have got) a sister.

(Tôi có một chị/ em gái.)

 -

He hasn’t got (has not got) a big family.

(Anh ấy không có một gia đình lớn.)

?

Have they got a pet? Yes, they have. / No, they haven’t.

(Họ có thú cưng không? – Có. / Không.)

What have you got?

(Bạn có gì?)


Bài 4

4. Complete the text about Max's best friend with the correct form of have got. Listen and check.

(Hoàn thành văn bản về bạn thân nhất của Max với dạng đúng của have got. Nghe và kiểm tra.)


Sol Gardner is English and he's my best friend. The Gardners (1) _________ a big flat in my street. Mr Gardner is an actor and his wife is a singer. Sol (2) _________ short hair and brown eyes. He (3) _________

two sisters, Carla and Nikki. They (4) _________ a Labrador, Charlie. The Gardners (5) _________ a car, but Mr Gardner has got a motorbike. Sol is an uncle now - his sister Carla is married and they (6) _________ a daughter, Ida.


Bài 5

5. Make questions with have got. In pairs, ask and answer the questions.

(Đặt câu hỏi với have got. Theo cặp, hỏi và trả lời những câu hỏi.)

1. Max / a sister /?

Has Max got a sister?

(Max có chị gái không?)

2. Max / a blog/?

3. Lily / any hobbies /?

4. the Greggs / a garage /?

5. Sol / any brothers /?

A: Has Max got a sister?

(Max có chị gái không?)

B: Yes, he has.

(Anh ấy có.)


Bài 6

6. In pairs, ask and answer the questions. Tell the class about your partner.

(Theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi. Kể với cả lớp về bạn của em.)

• Have you got any brothers or sisters/ a blog/friends in another country?

(Bạn có anh em trai hay chị em gái/ nhật ký điện tử/ những người bạn ở quốc gia khá không?)

• Have you and your family got a house or a flat/a car?

(Bạn và gia đình có nhà hay căn hộ/ có ô tô không?)

• Has your best friend got a big family/a pet?

(Bạn thân nhất của bạn có gia đình lớn/ thú cưng không?)

A: Have you got any brothers or sisters?

(Bạn có anh em trai hay chị em gái nào không?)

B: Yes, I have. I've got two brothers. Have you ...

(Có. Mình có hai anh em trai….)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Viết Chương Trình và Ngôn Ngữ Lập Trình: C, Python, Java, JavaScript. Khái niệm cơ bản trong lập trình như biến, hàm, vòng lặp, điều kiện và cú pháp, cách tạo và sử dụng chúng.

Khái niệm về đọc và kỹ năng đọc hiệu quả, bao gồm từ vựng, ngữ pháp, giải nghĩa và xác định ý chính. Các phương pháp đọc bao gồm đọc chậm, đọc nhanh, đọc đại cương và đọc chi tiết. Quá trình đọc hiểu bao gồm phân tích đoạn văn, tóm tắt nội dung và đánh giá chất lượng văn bản. Ứng dụng của đọc trong đời sống và học tập bao gồm mở rộng kiến thức, nâng cao kỹ năng và giải trí.

Khái niệm về ghi nhật ký: Lợi ích và cấu trúc của ghi nhật ký. Phương pháp ghi nhật ký và ứng dụng của nó.

Khái niệm về phiên làm việc và loại hình phiên làm việc: cá nhân, nhóm và đặc biệt

Khái niệm về lịch sử - định nghĩa và vai trò của nó trong việc tìm hiểu về quá khứ. Giai đoạn lịch sử và các sự kiện quan trọng. Phương pháp nghiên cứu lịch sử - phân tích nguồn liệu, so sánh và đối chiếu.

Khái niệm về phát hiện lỗi và vai trò của nó

Khái niệm về khắc phục lỗi

Khái niệm về đồng bộ hóa dữ liệu, phương pháp và công nghệ đồng bộ hóa, lợi ích của đồng bộ hóa dữ liệu.

Khái niệm về hiệu suất làm việc và các yếu tố ảnh hưởng đến nó

Giới thiệu về lệnh history trong Unix và Linux, vai trò và cách sử dụng. Các tùy chọn và cách quản lý lịch sử lệnh. Tìm kiếm, thực thi lại và sửa lệnh trước. Lưu trữ lịch sử lệnh vào file và sử dụng trong phiên làm việc tiếp theo.

Xem thêm...
×