Unit 2: It's delicious!
2.1 VOCABULARY – Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery
2.2 GRAMMAR (there is/ there are) – Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery 2.3 READING and VOCABULARY – Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery 2.4 GRAMMAR (Quantifiers) - Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery 2.5 LISTENING and VOCABULARY – Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery 2.6 Speaking (Ordering food) – Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery 2.7 ENGLISH IN USE - Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery Glossary – Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery Vocabulary in action - Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 - English Discovery Revision - Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 - English Discovery Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 2 Từ vựng Luyện tập từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 6 English Discovery2.1 VOCABULARY – Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần 1.1 VOCABULARY – Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery
Bài 1
1. Look at the photos. Which things can you name?
(Nhìn các bức ảnh. Em có thể kể tên những món nào?)
Bài 2
2. Study the Vocabulary A box. Match photos 1-12 with the words. Listen and check.
(Nghiên cứu khung Từ vựng A. Nối ảnh 1-12 với các từ. Nghe và kiểm tra.)
Vocabulary |
Food and drink |
Fruit: ________ apples ________ grapes Vegatables: ________ carrots ________ celery Meat: ________ bacon ________ cheeseburger Drinks: ________ cola ________ orange juice ________ milk Other: ________ butter ________ crisps ________ eggs |
Bài 3
3. Add the words below to the correct group in the Vocabulary A box. Listen and check.
(Thêm các từ bên dưới vào nhóm đúng trong khung Từ vựng A. Nghe và kiểm tra.)
bananas biscuits breakfast cereal chicken milkshake muffins potatoes yoghurt |
Bài 4
4. CLASS VOTE What are your favourite types of food and drinks? Are they good or bad for you?
(Bình chọn trên lớp. Loại thức ăn và đồ uống mà em yêu thích là gì? Chúng tốt hay xấu cho em?)
I like crisps, but they aren't very good for me. My favourite food is Phở. It's good for my health.
(Tôi thích khoai tây chiên, nhưng chúng không tốt cho tôi. Món ăn yêu thích của tôi là Phở. Nó tốt cho sức khỏe của tôi.)
Bài 5
5. Study the Vocabulary B box. How do you say the words in your language?
(Nghiên cứu khung Từ vựng B. Em nói các từ đó bằng ngôn ngữ của mình như thế nào?)
Vocabulary B |
Meals |
breakfast lunch sinner |
Bài 6
6. Listen to two friends talking and complete the times in the table.
(Nghe hai người bạn đang nói và hoàn thành các thời gian trong bảng.)
|
Breakfast |
Lunch |
Dinner |
Ian |
1) 7.30 a.m. |
3) _______ |
5) _______ |
Lee |
2) _______ |
4) _______ |
6) _______ |
Bài 7
7. In pairs, ask and answer the questions.
(Theo cặp, hỏi và trả lời những câu hỏi.)
1. What time is your breakfast?
(Bữa sáng của bạn lúc mấy giờ?)
2. What is a typical breakfast for you?
(Bữa sữa điển hình của bạn là gì?)
3. Do you often eat Phở for breakfast? Why (not)?
(Bạn có thường ăn Phở cho bữa sáng không? Tại sao (không)?)
Từ vựng
1. bananas (n): chuối
2. biscuits (n): bánh quy
3. breakfast (n): bữa sáng
4. cereal (n): ngũ cốc
5. chicken (n): thịt gà
6. milkshake (n): sữa lắc
7. muffins (n): bánh nướng xốp
8. potatoes (n): khoai tây
9. yoghurt (n): sữa chua
10. meals: các bữa ăn
11. breakfast: bữa sáng
12. lunch: bữa trưa
13. dinner: bữa tối
14. fruit (n): hoa quả, trái cây
15. vegetables (n): rau củ
16. meat (n): thịt
17. other (adj): những loại khác
baitap365.com
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365