Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Chuột Cam
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Revision - Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 - English Discovery

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Revision – Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

VOCABULARY

1. Choose the odd word out. Say why.

(Chọn từ khác biệt so với các từ còn lại. Giải thích tại sao.)

1. apple

2. bread

3. bacon

4. cola

5. brownie

6. bowl

7. hot dog fingers

8. burger bar

banana

carrot

burger

egg

cake

fork

kebab

café

grape

celery

cheese

juice

ice cream

pepper

fish

lunch

yoghurt

potato

chicken

milk

ketchup

plate

pizza

restaurant

1. Yoghurt is different. It's not a fruit.

(Sữa chua khác biệt. Nó không phải hoa quả.)


Bài 2

2. Write the correct word for each definition.

(Viết từ đúng cho mỗi định nghĩa.)

1. In this place you can eat vegetables but you can't eat meat. v_________ r__________

2. A big shop with lots of different food. s_________

3. A restaurant with a typical Italian meal. p_________

4. A room where you can cook. k_________

5. Fried potatoes in a packet. c_________

6. Hot fried potatoes on a plate. c_________

7. A type of chocolate cake. b_________

8. Hot bread for breakfast. t_________


Bài 3

3. Look at the picture. Name ten things on the table. Use the wordlist to help you. Don’t write the words down.

(Nhìn vào tranh. Kể tên 10 món đồ trên bàn. Sử dụng danh sách từ vựng để giúp em. Không viết các từ xuống.)


Bài 4

4. Look at the picture in Exercise 3 for one minute and then close your books. In pairs, write down ten things on the tables. Can you remember them all?

(Nhìn bức tranh ở bài 3 khoảng một phút và sau đó đóng sách lại. Theo cặp, viết xuống 10 món đồ trên bàn. Em có thể nhớ hết tất cả chúng không?)

three bananas, …


Bài 5

GRAMMAR

5. Write sentences about the picture in Exercise 3. Use there is/ there are.

(Viết câu về bức tranh ở bài 3. Sử dụng there is/ there are.)

There are three bananas. There’s …

(Có ba quả chuối. …)


Bài 6

6. Complete the dialogue with one word in each gap.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với một từ cho mỗi chỗ trống.)

A: Are there 1) any fish fingers in the fridge?

B: No, 2) __________ aren't.

A: Is there 3) __________ ice cream?

B: Yes, there's 4) __________ chocolate ice cream.

A: How 5) __________ ice cream is there?

B: There's a 6) __________ of ice cream - two litres!

A: How 7) __________ apples are there?

B: There 8) __________ many apples - only two.


Bài 7

7. Work in pairs. Write a list of six things in your fridge. Don’t show the list to your partner. Ask questions to find out what is in your partner’s fridge.

(Làm việc theo cặp. Viết danh sách sáu món đồ trong tủ lạnh của em. Đừng cho bạn em xem danh sách đó. Hỏi các câu hỏi để tìm ra trong tủ lạnh của bạn em có gì?)

Are there any fish fingers in your fridge?

(Trong tủ lạnh của bạn có thanh cá tẩm bột chiên giòn không?)

How many…?

(Bao nhiêu …?)


Bài 8

8. Look at the pictures and complete the sentences. Use not enough and too much/ too many.

(Nhìn các bức ảnh và hoàn thành các câu. Sử dụng not enough và too much/ too many.)


Bài 9

SPEAKING

9. Work in pairs. Student A, follow the instructions below. Student A, go to page 111. Student B starts first. Then change roles and have the conversation again.

(Làm việc theo cặp. Học sinh A làm theo hướng dẫn bên dưới. Học sinh A, đến trang 111. Học sinh B bắt đầu trước. Sau đó đổi vai và thực hiện lại bài hội thoại.)

Student A, you are in your favourite restaurant. Student B is your waiter.

(Học sinh A, em đang ở nhà hàng. Học sinh B là phục vụ bàn.)

• Order a big meal with drinks and a dessert.

(Gọi một bữa ăn thịnh soạn với nước uống và một món tráng miệng.)

• Ask for extras (e.g. ketchup or salt).

(Hỏi xin thêm (ví dụ: tương cà hoặc muối.)

• Ask how much it is.

(Hỏi giá tiền.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×