Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

2.2 GRAMMAR (there is/ there are) – Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần 2.2 GRAMMAR (there is/ there are) – Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. CLASS VOTE Study the Vocabulary box. Have you got these places in your country? Vote for your favourite place to eat.

(Nghiên cứu khung từ vựng. Ở đất nước em có những nơi này không? Bình chọn cho địa điểm ăn uống mà em yêu thích.)

Vocabulary

Places to eat

burger bar          café                       fast food restaurant

pizzeria              restaurant              sandwich bar

vegetarian café

My favourite place to eat is a...


Bài 2

2. Read the blog post. Which places from the Vocabulary box are in Brixton Village Market?

(Đọc bài đăng trên nhật ký điện tử. Những nơi nào từ khung Từ vựng có ở Chợ làng Brixton?)

Bibi's Brixton Eating out

London is an expensive city but in Brixton Village Market there are some cheap restaurants. There are two fantastic pizzerias. My favourite is Franco Mancak - the pizzas are fantastic. There's a good burger bar, Honest Burgers – the cheeseburgers are great. And there's a cool café called Rosie's. The cakes are delicious, there's free wi-fi and Rosie is really friendly.

FAQs

Q: Is there a McDonald's in Brixton Village Market?

A: No, there isn't, but there are some good fast food restaurants.

Q: Are there any vegetarian cafés in Brixton?

A: Yes, there are. There aren't any vegetarian cafés in the market but there's a place called The Veg Bar li about 1 km away.

cheap: £                    expensive: £££££

 


Bài 3

Grammar

there is/there are

 

Singular

(số ít)

Plural

(số nhiều)

+

There's a sandwich bar.

(Có một quán bánh mỳ săm-quích.)

There are some burger bars.

(Có một vài quán bánh mỳ burger.)

-

There isn't a vegetarian café.

(Không có quán ăn chay.)

There aren't any pizzerias.

(Không có nhà hàng pizza nào cả.)

?

Is there an Italian restaurant?

(Có nhà hàng của Ý không?)

Yes, there is. /No, there isn't.

(Có. / Không.)

Are there any cafés?

(Có quán cà phê nào không?)

Yes, there are. / No, there aren't.

(Có. / Không.)


3. Complete the sentences about restaurants in Brixton with the correct form of there is/there are.

(Hoàn thành các câu về các nhà hàng ở Brixton với dạng đúng của there is/ there are.)

1. There's a café called Black and White. ()

(Có một quán cà phê được gọi là Black and White.)

2. ___________ some excellent burger bars. ()

3. ___________a cheap vegetarian café. (x)

4. ___________an African restaurant. ()

5. ___________any Polish restaurants. (x)

6. ___________a German sandwich bar? (?)


Bài 4

4. Read the description of the market and choose the correct option. Listen and check.

(Đọc bài miêu tả chợ và chọn phương án đúng. Nghe và kiểm tra.)


In the market in my town there are (1) some / any great restaurants. (2) There / There's a café with delicious cakes. It's called The Savoy. There's (3) a / an Indian restaurant, Delhi Deli. It's very good. There (4) aren't/ isn't a Japanese restaurant but (5) it's / there's a Chinese place called the Red Dragon. There (6) are / is two pizzerias, Mario's and Pomodoro, Mario's pizzas are brilliant. There's (7) a / some vegetarian café, Vegatastic. There aren't (8) any / some burger bars but there (9) 'are/ 's a sandwich bar - Slices. It's cheap and the sandwiches are good.


Bài 5

5. In pairs, ask and answer questions about the text using the words below.

(Theo cặp, hỏi và trả lời những câu hỏi về bài đọc sử dụng các từ bên dưới.)

1. an Indian restaurant?

2. a Japanese restaurant?

3. a Chinese restaurant?

4. any pizzerias?

5. any burger bars?

6. any sandwich bars?


Bài 6

6. Role-play: Student A, ask about places to eat in town. Student B, answer Student A's questions. Use the Vocabulary box and the Grammar box to help you.

(Đóng vai: Học sinh A, hỏi về các địa điểm ăn uống trong thị trấn. Học sinh B, trả lời câu hỏi của học sinh A. Sử dụng khung Từ vựng và khung Ngữ pháp để giúp em.)


Từ vựng

1. places to eat: các địa điểm ăn uống

2. burger bar: tiệm bánh mỳ burger

3. café (n): quán cà phê

4. fast food restaurant: nhà hàng thức ăn nhanh

5. pizzeria (n): tiệm bánh pizza

6. restaurant (n): nhà hàng

7. sandwich bar (n): cửa hàng bánh săm-quích

8. vegetarian café (n): quán ăn chay

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về nhiệm vụ quân sự

Khái niệm về giám sát môi trường - Định nghĩa và vai trò trong bảo vệ môi trường. Phương pháp giám sát môi trường - Phân tích mẫu, giám sát từ xa, giám sát trực tiếp và giám sát bằng cảm biến. Chỉ số giám sát môi trường - Chất lượng không khí, nước, đất và tiếng ồn. Ứng dụng của giám sát môi trường - Bảo vệ môi trường, đánh giá tác động môi trường, hỗ trợ quyết định trong lĩnh vực môi trường.

Giới thiệu về đóng tàu

Khái niệm về sản xuất ô tô và vai trò trong ngành công nghiệp ô tô. Quy trình sản xuất ô tô gồm thiết kế, mua sắm linh kiện, sản xuất bộ phận, lắp ráp và kiểm tra chất lượng. Sản xuất ô tô đóng vai trò quan trọng trong kinh tế, công nghệ và đời sống xã hội. Yếu tố ảnh hưởng gồm thị trường. Mô tả quá trình thiết kế ô tô, bao gồm việc lên ý tưởng, vẽ mẫu và mô hình hoá. Các bộ phận của ô tô gồm động cơ, khung xe, hệ thống lái, hệ thống phanh, hệ thống treo và hệ thống điện. Mô tả quá trình sản xuất ô tô, bao gồm gia công kim loại, lắp ráp, sơn phủ và kiểm tra chất lượng. Tổng quan về công nghệ sản xuất ô tô hiện đại, gồm sử dụng robot, tự động hóa và hệ thống quản lý sản xuất.

Khái niệm về sản xuất máy móc

Khái niệm về tối ưu hóa quá trình sản xuất

Khái niệm về ácsimét

Khái niệm về hạt nhỏ - Định nghĩa và vai trò của nó trong vật lý. Cấu trúc, kích thước và thành phần của hạt nhỏ. Tính chất vật lý, hóa học và sinh học của hạt nhỏ. Ứng dụng của hạt nhỏ trong y tế, điện tử, vật liệu và môi trường.

Khái niệm về áp lực đẩy

Sơ lược về Aristotle - Triết gia, nhà khoa học và nhà văn học nổi tiếng từ Hy Lạp cổ đại

Xem thêm...
×