Unit 2: It's delicious!
Vocabulary in action - Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 - English Discovery
Revision - Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 - English Discovery Glossary – Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery 2.7 ENGLISH IN USE - Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery 2.6 Speaking (Ordering food) – Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery 2.5 LISTENING and VOCABULARY – Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery 2.4 GRAMMAR (Quantifiers) - Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery 2.3 READING and VOCABULARY – Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery 2.2 GRAMMAR (there is/ there are) – Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery 2.1 VOCABULARY – Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 2 Từ vựng Luyện tập từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 6 English DiscoveryVocabulary in action - Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 - English Discovery
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần VOCABULARY IN ACTION – Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery
Bài 1
1. Use the glossary to find:
(Sử dụng từ vựng để tìm:)
1. seven types of food: kabab, …
(bảy loại đồ ăn: bánh mì kẹp thịt nướng, …)
2. five places to eat: restaurants, …
(năm địa điểm ăn uống: nhà hàng, …)
3. four types of desserts: cake, …
(bốn loại món tráng miệng: bánh ngọt, …)
Bài 2
2. Complete the names of meals a-c. Then complete gaps 1-8 with the food words below.
(Hoàn thành tên các bữa ăn a-c. Sau đó hoàn thành các chỗ trống 1-8 với các từ chỉ đồ ăn bên dưới.)
brownie cereal chips dessert milk salad sandwich tomato |
My favourite meals |
|
a) Breakfast |
Fruit and 1) cereal, a glass of 2)__________ |
b) L_ _ c _ |
3)__________ soup and a bacon 4)__________ |
c) D_ _ _ _ r |
chicken and 5)__________, a vegetavle 6)__________ and cola; a 7)__________with ice cream for 8)__________ |
Bài 3
3. Complete the sentences with one word. The first letter is given.
(Hoàn thành câu với một từ. Ký tự/ Chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn.)
1. Can you give me a g_________ of milk?
2. Oh no! For lunch we've got two p_________ of crisps and a t_______ of beans.
3. You can have boiled eggs, fried eggs or s_________ eggs
4. To make chips, c_________ up some potatoes, then f_________ them in a frying pan. А_________ salt and pepper. Enjoy!
Bài 4
4. PRONUNCIATION Listen to how we pronounce the / ɪ / and /i:/ sounds. Listen again and repeat.
(Phát âm. Nghe cách phát âm /ɪ/ và /i:/. Nghe lại và kiểm tra.)
/ɪ/: chicken crisps |
/i:/: three meals |
Bài 5
5. PRONUNCIATION In pairs, say the phrases. Listen, check and repeat.
(Phát âm. Theo cặp, đọc các cụm từ. Nghe, kiểm tra và lặp lại.)
1. milk in the kitchen 2. eat meat 3. cheap chips |
4. fish for tea 5. a tin of beans 6. cheese and biscuits |
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365