Ôn tập chương I – Căn bậc hai. Căn bậc ba
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương 1 - Đại số 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương 1 - Đại số 9 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 6 - Chương 1 - Đại số 9 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 1 - Đại số 9 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 1 - Đại số 9 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 1 - Đại số 9 Bài 76 trang 41 SGK Toán 9 tập 1 Bài 75 trang 40 SGK Toán 9 tập 1 Bài 74 trang 40 SGK Toán 9 tập 1 Bài 73 trang 40 SGK Toán 9 tập 1 Bài 72 trang 40 SGK Toán 9 tập 1 Bài 71 trang 40 SGK Toán 9 tập 1 Bài 70 trang 40 SGK Toán 9 tập 1 Trả lời phần câu hỏi ôn tập chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba trang 39 SGK toán 9 tập 1 Lý thuyết Ôn tập chương 1. Căn bậc hai. Căn bậc baĐề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương 1 - Đại số 9
Giải Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương 1 - Đại số 9
Đề bài
Bài 1. Tìm điều kiện để mỗi biểu thức sau có nghĩa :
a. \(\displaystyle A = \sqrt {2 - 4x} \)
b. \(\displaystyle B = \sqrt {{{ - 3} \over {x - 1}}} + \sqrt {{x^2} + 4} \)
Bài 2. Chứng minh rằng : \(\displaystyle 2 + \sqrt 3 \,\,<\,\,3 + \sqrt 2 \)
Bài 3. a. Rút gọn : \(\displaystyle P = {{x\sqrt y + y\sqrt x } \over {\sqrt {xy} }}:{1 \over {\sqrt x - \sqrt y }}\,\,\,\)\(\displaystyle \left( {x > 0;y > 0;x \ne y} \right)\)
b. Tính P, biết \(\displaystyle x = \sqrt 2 - 1\,\,và\,\,y = \sqrt {9 - 4\sqrt 2 } \)
Bài 4. Tìm x, biết :
a. \(\displaystyle \sqrt {{x^2} + 3} = x + 1\)
b. \(\displaystyle \sqrt {{x^2} + 1} \le x + 2\)
Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : \(\displaystyle P = 5 - \sqrt {{x^2} - 6x + 14} \)
LG bài 1
LG bài 2
LG bài 3
LG bài 4
LG bài 5
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365