Đề ôn tập học kì 2 – Có đáp án và lời giải
Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11
Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11
Đề bài
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Đạo hàm của hàm số y=cotx là hàm số:
A. 1sin2x.
B. −1sin2x
C. 1cos2x
D. −1cos2x.
Câu 2: Kết quả của giới hạn limx→1+−2x+1x−1 là:
A. 23. B. −∞
C. 13. D. +∞.
Câu 3: Hàm số y=f(x)=x3+xcosx+sinx2sinx+3 liên tục trên:
A. [−1;1].
B. [1;5]
C. (−32;+∞).
D. R.
Câu 4: Các mặt bên của một khối chóp ngũ giác đều là hình gì?
A. Hình vuông. B. Tam giác đều
C. Ngũ giác đều. D. Tam giác cân.
Câu 5: Kết quả của giới hạn lim−3n2+5n+12n2−n+3 là:
A. 32. B. +∞
C. −32. D. 0.
Câu 6: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y=f(x)={x2−x−2x−2khix≠2mkhix=2 liên tục tại x=2.
A. m=3
B. m=1
C. m=2
D. m=0.
Câu 7: Đạo hàm của hàm số y=(x3−2x2)2019 là:
A. y′=2019(x3−2x2)2018.
B. y′=2019(x3−2x2)(3x2−4x).
C. y′=2019(x3−2x2)2018(3x2−4x).
D. y′=2019(x3−2x2)(3x2−2x).
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có SA^(ABC). Gọi H, K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và ABC. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A. BC ⊥ (SAH).
B. HK ⊥ (SBC).
C. BC ⊥ (SAB).
D. SH, AK và BC đồng quy.
Câu 9: Giá trị của giới hạn lim√9n2−n−√n+23n−2 là:
A. 1. B. 0.
C. 3. D. +∞.
Câu 10: Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x)=−x3+x tại điểm M(−2;6). Hệ số góc của (d) là
A. −11. B. 11.
C. 6. D. −12.
Câu 11: Biết rằng lim((√5)n−2n+1+15.2n+(√5)n+1−3+2n2+3n2−1)=a√5b+c với a,b,c∈Z. Tính giá trị của biểu thức S=a2+b2+c2.
A. S=26. B. S=30.
C. S=21. D. S=31.
Câu 12: Kết quả của giới hạn limx→+∞(√x2+x−3√x3−x2) là:
A. +∞. B. −∞.
C. 0. D. 56.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13: (1.0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a) limn2+2n+12n2−1.
b) limx→02√x+1−3√8−xx.
Câu 14: (1.0 điểm) Chứng minh rằng phương trình 2x3−5x+1=0 có đúng 3 nghiệm.
Câu 15: (2.5 điểm) Cho hàm số y=f(x)=x3−3x2+1 có đồ thị (C).
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng −1.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d có phương trình 3x+7y−1=0.
Câu 16: (2.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = 2a.
a) Chứng minh BD⊥(SAC).
b) Tính góc giữa SB và (SAD).
c) Tính côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SCD).
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365