Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11

Đề bài

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1 (NB): Giới hạn lim bằng:

A. + \infty                B. 1

C. - \infty                  D. 0

Câu 2 (TH): Cho hàm số f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + 2}}{{x - 2}} . Giá trị f'\left( 1 \right) bằng

A. 5                           B. - 3

C. 4                           D. - 5

Câu 3 (TH): Giới hạn \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {{x^2} - 3x + 1} \right) bằng

A. + \infty                 B. - \infty

C. - 1                        D. 1

Câu 4 (TH):  Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 2?

A. \lim \frac{{n + 1}}{{2n - 1}}

B. \lim \frac{{1 - 4n}}{{2n + 3}}

C. \lim \frac{{2n + 3}}{{n - 5}}

D. \lim \frac{{{n^2} + 2n + 3}}{{{n^2} - 2n + 2}}

Câu 5 (TH): Cho hàm số y = {x^4} - 2{x^2} - 1 có đồ thị \left( C \right). Số tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị \left( C \right)

A. 1                           B. 2

C. 3                           D. 0

Câu 6 (VD):  Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng \left( {SAB} \right) vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SABC bằng:

A. a          B.\frac{a}{2}

C. \frac{{a\sqrt 3 }}{2}         D. \frac{{a\sqrt 3 }}{4}

Câu 7 (VD): Nếu f\left( x \right) = x\sin x thì f'\left( {\frac{{7\pi }}{2}} \right) bằng

A. - 1                        B. \frac{{7\pi }}{2}

C. 1                           D. 7\pi

Câu 8 (TH): Giới hạn \mathop {\lim }\limits_{x \to 2018} \frac{{{x^2} - 2019x + 2018}}{{x - 2018}}  bằng

A. 2020                      B. 2017

C. 2019                      D. 2018

Câu 9 (TH): Đạo hàm của hàm số y = \sqrt {\sin x + 2} bằng

A. y' = \frac{{\cos x}}{{\sqrt {\sin x + 2} }}

B. y' =  - \frac{{\cos x}}{{2\sqrt {\sin x + 2} }}

C. y' = \frac{1}{{2\sqrt {\sin x + 2} }}

D. y' = \frac{{\cos x}}{{2\sqrt {\sin x + 2} }}

Câu 10 (VD):  Giới hạn \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\cos 2018x - \cos 2019x}}{x}  bằng

A. 0                           B. + \infty

C. - \infty                 D. \frac{{4037}}{2}

Câu 11 (VD): Giả sử M là điểm có hoành độ {x_0} = 1 thuộc đồ thị hàm số \left( C \right) của hàm số y = {x^3} - 6{x^2} + 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Tiếp tuyến của đồ thị \left( C \right) tại M có hệ số góc dương.

B. Góc giữa tiếp tuyến tại M và trục hoành bằng {60^0}.

C. Đồ thị \left( C \right) không có tiếp tuyến tại M.

D. Tiếp tuyến của đồ thị \left( C \right) tại M vuông góc với đường thẳng \left( d \right):x - 9y = 0.

Câu 12 (TH): Với ab là hai đường thẳng chéo nhau tùy ý, mệnh đề nào sau đây sai?

A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng \left( P \right) chứa b sao cho a \bot \left( P \right)

B. a b là hai đường thẳng phân biệt

C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng \left( P \right) chứa b sao cho a//\left( P \right)

D. Nếu \Delta là đường thẳng vuông góc chung của ab thì \Delta cắt cả hai đường thẳng ab.

Câu 13 (VD): Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {x + 3}  - 2}}{{{x^2} - 1}},x > 1\\ax + 2,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x \le 1\end{array} \right.. Giá trị của a để hàm số liên tục tại x = 1

A. a =  - \frac{{17}}{8}                                B. a = \frac{{15}}{8}

C. a =  - \frac{{15}}{8}                                D. a = \frac{{17}}{8}

Câu 14 (VD): Cho hình chóp S.ABC,D là trung điểm của đoạn SA. Gọi {h_1};{h_2} lần lượt là khoảng cách từ SD đến mặt phẳng \left( {ABC} \right). Tỉ số \frac{{{h_1}}}{{{h_2}}} bằng

A. \frac{1}{3}             B.3                        C. 2             D. \frac{1}{2}

Câu 15 (VD): Hình chóp đều S.ABCDSA = AB = a. Cosin góc giữa hai mặt phẳng \left( {SAB} \right)\left( {SAD} \right) bằng

A. \frac{{\sqrt 2 }}{2}                                 B. - \frac{{\sqrt 2 }}{2}

C. \frac{1}{3}            D. - \frac{1}{3}

Câu 16 (VD): Cho hàm số f\left( x \right) = \frac{1}{{{x^2} + 1}}. Tập nghiệm của bất phương trình f'\left( x \right) > 0

A. \mathbb{R}          B. \emptyset

C. \left( { - \infty ;0} \right)                         D. \left( {0; + \infty } \right)

Câu 17 (VD): Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AB,BC,C'D'D'A'. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MNPQ bằng

A. a                           B. \frac{{a\sqrt 2 }}{2}

C. \frac{{a\sqrt 6 }}{2}                               D. a\sqrt 2

Câu 18 (TH): Đạo hàm của hàm số y = \sin \left( {{x^3}} \right)

A. y' = 3{x^2}\sin \left( {{x^3}} \right)

B. y' = 3{x^2}\cos \left( {{x^3}} \right)

C. y' = 3\cos \left( {{x^2}} \right)

D. y' = 3{x^2}\cos \left( {{x^2}} \right)

Câu 19 (VD): Giới hạn \lim \frac{{{{12}^n} - {{11}^n}}}{{{4^n} + {{4.12}^n} + 3}} bằng

A. \frac{1}{{12}}       B. \frac{1}{4}

C. + \infty                 D. 0

Câu 20 (TH): Trong không gian cho hai đường thẳng a,b và mặt phẳng \left( P \right). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu ab phân biệt, cùng song song với \left( P \right) thì ab song song với nhau

B. Nếu b song song với \left( P \right)a vuông góc với \left( P \right) thì a vuông góc với b

C. Nếu ab cùng vuông góc với \left( P \right) thì ab song song với nhau

D. Nếu b\left( P \right) cùng vuông góc với a thì b song song với \left( P \right)

PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 21 (VD) (1 điểm): Cho hàm số y = f\left( x \right) = 2x + \sqrt {3 - {x^2}} . Giải phương trình f'\left( x \right) = 0.

Câu 22 (VD) (1,5 điểm): Cho hàm số y = f\left( x \right) =  - {x^4} - {x^2} + 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết rằng tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d:y = \frac{1}{6}x - 1.

Câu 23 (VD) (2,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và AB = \sqrt 3 a,AD = a,SA = a.

a) Chứng minh tam giác SDC vuông.

b) Tính góc giữa hai mặt phẳng \left( {SBC} \right)\left( {ABCD} \right).

c) Tính theo a khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng \left( {SBD} \right).


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×