Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11

Đề bài

A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Nếu a // b và (α)a thì (α)b.

B. Nếu (α)(β)a(α) thì a(β).

C. Nếu (α)(β) là hai mặt phẳng phân biệt và a(α), a(β) thì (α)(β).

D. Nếu a(α)ba thì b(α).

Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số y=3cosx+1.

A. y=3sinx

B. y=3sinx+1

C. y=3sinx

D. y=sinx

Câu 3: Tính limx1x2+3x4|x1|.

A. 5                               B. 0

C. +                D. -5

Câu 4: Cho hàm số y=f(x)={3ax+11bxxkhix03a5b1khix=0. Tìm điều kiện của tham số ab để hàm số liên tục tại điểm x=0.

A. 2a6b=1 

B. 2a4b=1

C. 16a33b=6

D. a8b=1

Câu 5: Cho hàm số y=sin2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 4y.cos2x(y)2=2sin22x

B. 4ycos2x(y)2=0

 C. 2sinxy=0

D. sin2x+y=1

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có SA(ABCD) và đáy ABCD là hình vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. (SAC)(SBD)

B. (SAD)(SBC)

C. AC(SAB)

D. BD(SAD)

Câu 7: Tìm vi phân của hàm số y=3x22x+1.

A. dy=6x2

B. dy=(6x2)dx

C. dx=(6x2)dy

D. dy=6x2dx

Câu 8: Một chất điểm chuyển động theo phương trình S=t3+5t25, trong đó t>0, t được tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t=2 (giây).

A. 32 m/s                       B. 22 m/s

C. 27 m/s                       D. 28 m/s

Câu 9: Tính limx4x+5x1.

A. 3                               B. 1

C. -5                              D. +

Câu 10: Cho chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a và SB=a32. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).

A. d(A;(SBC))=a24

B. d(A;(SBC))=a2

C. d(A;(SBC))=a

D. d(A;(SBC))=a22

Câu 11: Cho tứ diện ABCD, gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. GA+GC+GD=0

B. GA+GB+GC=0

C. GA+GB+GD=0

D. GB+GC+GD=0

Câu 12: Tính lim5n+13n+7.

A. 57           B. 53

C. 17           D. 0

Câu 13: Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số y=1x+2.

A. y=2(x+2)3

B. y=2(x+2)3

C. y=1(x+2)3

D. y=1(x+2)3

Câu 14: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi α là góc giữa hai đường thẳng A’B và CB’. Tính α.

A. α=300    B. α=450

C. α=600    D. α=900

Câu 15: Tìm đạo hàm của hàm số y=x32x.

A. y=3x2

B. y=3x22

C. y=x32

D. y=3x22x

B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Bài 1 (2,0 điểm):

a) Tìm lim5+n4n.

b) Tìm limx3x+12x3.

c) Cho hàm số y=f(x)={x27x+10x5khix52m1khix=5. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số liên tục tại x=5

Bài 2 (1,0 điểm): Cho hàm số y=f(x)=x3+x21 có đồ thị (C).

a) Tính đạo hàm của hàm số trên.

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0=1.

Bài 3 (2,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a; các cạnh bên của hình chóp cùng bằng a3.

a) Chứng minh rằng BD(SAC).

b) Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (P).

c) Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (P).


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×