Đề ôn tập học kì 2 – Có đáp án và lời giải
Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11
Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11
Đề bài
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu a // b và (α)⊥a thì (α)⊥b.
B. Nếu (α)∥(β) và a⊥(α) thì a⊥(β).
C. Nếu (α) và (β) là hai mặt phẳng phân biệt và a⊥(α), a⊥(β) thì (α)∥(β).
D. Nếu a∥(α) và b⊥a thì b⊥(α).
Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số y=3cosx+1.
A. y′=3sinx
B. y′=−3sinx+1
C. y′=−3sinx
D. y′=−sinx
Câu 3: Tính limx→1−x2+3x−4|x−1|.
A. 5 B. 0
C. +∞ D. -5
Câu 4: Cho hàm số y=f(x)={3√ax+1−√1−bxxkhix≠03a−5b−1khix=0. Tìm điều kiện của tham số a và b để hàm số liên tục tại điểm x=0.
A. 2a−6b=1
B. 2a−4b=1
C. 16a−33b=6
D. a−8b=1
Câu 5: Cho hàm số y=sin2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 4y.cos2x−(y′)2=−2sin22x
B. 4ycos2x−(y′)2=0
C. 2sinx−y′=0
D. sin2x+y′=1
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥(ABCD) và đáy ABCD là hình vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (SAC)⊥(SBD)
B. (SAD)⊥(SBC)
C. AC⊥(SAB)
D. BD⊥(SAD)
Câu 7: Tìm vi phân của hàm số y=3x2−2x+1.
A. dy=6x−2
B. dy=(6x−2)dx
C. dx=(6x−2)dy
D. dy=6x−2dx
Câu 8: Một chất điểm chuyển động theo phương trình S=t3+5t2−5, trong đó t>0, t được tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t=2 (giây).
A. 32 m/s B. 22 m/s
C. 27 m/s D. 28 m/s
Câu 9: Tính limx→4x+5x−1.
A. 3 B. 1
C. -5 D. +∞
Câu 10: Cho chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a và SB=a√32. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
A. d(A;(SBC))=a√24
B. d(A;(SBC))=a2
C. d(A;(SBC))=a
D. d(A;(SBC))=a√22
Câu 11: Cho tứ diện ABCD, gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. →GA+→GC+→GD=→0
B. →GA+→GB+→GC=→0
C. →GA+→GB+→GD=→0
D. →GB+→GC+→GD=→0
Câu 12: Tính lim5n+13n+7.
A. 57 B. 53
C. 17 D. 0
Câu 13: Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số y=1x+2.
A. y″=2(x+2)3
B. y″=−2(x+2)3
C. y″=−1(x+2)3
D. y″=1(x+2)3
Câu 14: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi α là góc giữa hai đường thẳng A’B và CB’. Tính α.
A. α=300 B. α=450
C. α=600 D. α=900
Câu 15: Tìm đạo hàm của hàm số y=x3−2x.
A. y′=3x−2
B. y′=3x2−2
C. y′=x3−2
D. y′=3x2−2x
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm):
a) Tìm lim5+n4−n.
b) Tìm limx→3√x+1−2x−3.
c) Cho hàm số y=f(x)={x2−7x+10x−5khix≠52m−1khix=5. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số liên tục tại x=5
Bài 2 (1,0 điểm): Cho hàm số y=f(x)=x3+x2−1 có đồ thị (C).
a) Tính đạo hàm của hàm số trên.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0=1.
Bài 3 (2,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a; các cạnh bên của hình chóp cùng bằng a√3.
a) Chứng minh rằng BD⊥(SAC).
b) Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (P).
c) Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (P).
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365