Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11

Đề bài

A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).

Câu 1: Tiếp tuyến của đồ thị  hàm số y=x3+3x2 tại điểm có hoành độ x0=1 có phương trình là

A. y=9x+4.

B. y=9x5.

C. y=4x+13.

D. y=4x+5.

Câu 2: Tìm tham số m để hàm số f(x)={2x27x+6x2khix22m+5khix=2 liên tục tại điểm x=2.

A. m=2.

B. m=74.

C. m=94.

D. m=3.

Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?

A. Nếu đường thẳng d(α) thì d vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α).

B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (α) thì d(α).

C. Nếu d(α) và đường thẳng a//(α) thì da.

D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (α) thì d vuông góc với (α).

Câu 4: Một chất điểm chuyển động có phương trình là s=t2+2t+3 (t tính bằng giây, s tính bằng mét).  Khi đó vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t=5 giây là

A. 15(m/s).                          B. 38(m/s).

C. 5(m/s).                             D. 12(m/s).

Câu 5: Cho hình lăng trụ ABC.ABC, M là trung điểm của BB. Đặt CA=a, CB=b, AA=c. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. AM=b+c12a.

B. AM=ac12b.

C. AM=a+c12b.

D. AM=ba+12c.

Câu 6: Cho tứ diện ABCDAC=a, BD=3a. Gọi MN lần lượt là trung điểm của ADBC. Biết AC vuông góc vớiBD. Tính  độ dài đoạn thẳng MN theo a.

A. MN=3a22.

B. MN=a63.

C. MN=a102.

D. MN=2a33.

Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng aSA(ABCD). Biết SA=a63. Tính góc giữa SC(ABCD).

A. 600.               B. 450.

C. 300.               D. 900.

Câu 8: Tìm tất cả các số thực x để ba số 3x1; x; 3x+1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.

A. x=±18.

B. x=±24.

C. x=±22.

D. x=±8.

Câu 9: Cho dãy số (un)un=n2+2n. Số hạng thứ tám của dãy số là:

A. u8=99.         B. u8=80.

C. u8=63.         D. u8=120.

Câu 10: Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 và công sai d. Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là

A. Sn=n2[u1+(n1)d].

B. Sn=n2[u1+(n+1)d].

C. Sn=n2[2u1+(n1)d].

D. Sn=n2[2u1+(n+1)d].

Câu 11: Cho hàm sốf(x)=x3+3x29x2019. Tập hợp tất cả các số thực x sao cho f(x)=0

A. {3;2}.                         B. {3;1}.   

C. {6;4}.                         D. {4;6}.

Câu 12: Tìm số các số nguyên m thỏa mãn

limx+(3mx2+2x+1mx)=+.

A. 4                              B. 10

C. 3                              D. 9

Câu 13: Trong các dãy số (un) sau, dãy số nào bị chặn ?

A. un=n+2019sinn.

B. un=(20192018)n.

C. un=2n2+2019.

D. un=n+1n+2019.

Câu 14: Biết f(x), g(x) là các hàm số thỏa mãn limx1f(x)=2limx1g(x)=5. Khi đó limx1[2f(x)+g(x)] bằng

A. 1.                             B. 3.

C. -1.                           D. 2.

Câu 15: Cho cấp số cộng (un). Tìm  u1 và công sai d,biết tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là Sn=2n25n.

A. u1=3;d=4.

B. u1=3;d=5.

C. u1=1;d=3.

D. u1=2;d=2.

Câu 16: Cho tứ diện ABCDAB=CD=a, EF=a32, (E,F lần lượt là trung điểm của BCAD). Số đo góc giữa hai đường thẳng ABCD là:

A. 300.               B. 450.

C. 600.               D. 900.

Câu 17: Đạo hàm của hàm số y=2x+1x1  trên tập R{1}

A. y=1(x1)2.

B. y=1(x1)2.

C. y=3(x1)2.

D. y=3(x1)2.

Câu 18: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?

A. (0,99)n.

B. n2+4n+1n+1.

C. n+12n+3.

D. (1,1)n.

Câu 19: Cho f(x)=3x2; g(x)=5(3xx2). Bất phương trình f(x)>g(x) có  tập nghiệm là

A. (1516;+).

B. (;1516).

C. (;1516).

D. (1516;+).

Câu 20: Tính limx+2x2+xx2+12x+1.

A. 212.                        B. 12.

C. 32.         D. 2+12.

B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).

Câu I. (3,0 điểm).

1. Tính giới hạn limx1x+32xx1.

2. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=3x2x1 biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d:y=x+25.

Câu II. (2,0 điểm).

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình vuông cạnh a, SA(ABCD)SA=a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB,SD.

1. Chứng minh rằng BCAMAM(SBC).

2. Gọi số đo góc giữa hai mặt phẳng (AMN)(ABCD)α. Tính cosα.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về sơn phủ - Bảo vệ và tăng cường độ bền cho các bề mặt như kim loại, gỗ, nhựa và bê tông.

Khái niệm về chất bảo vệ | Định nghĩa và vai trò trong bảo vệ vật liệu | Các loại chất bảo vệ: chống ăn mòn, chống cháy, chống thấm và chống tia UV | Cơ chế hoạt động: hấp thụ, phản ứng hóa học, và cơ chế vật lý | Ứng dụng trong xây dựng, sản xuất ô tô, hàng hải và hàng không.

Khái niệm về lớp phủ chống ăn mòn

Giới thiệu về ngăn chặn sự ăn mòn trong đời sống và công nghiệp, nguyên nhân và phương pháp ngăn chặn sự ăn mòn, ứng dụng trong xây dựng và sản xuất.

Khái niệm về bảo vệ vật liệu

Khái niệm về môi trường - Yếu tố tác động và vai trò của môi trường đối với con người và động vật | Tác động của ô nhiễm môi trường - Hình thức ô nhiễm và ảnh hưởng đến sức khỏe, đời sống và kinh tế | Biến đổi khí hậu - Nguyên nhân và tác động đến môi trường và cuộc sống con người | Bảo vệ môi trường - Giải pháp giảm thiểu ô nhiễm, sử dụng năng lượng tái tạo và tạo môi trường sống lành mạnh.

Khái niệm về quá trình ăn mòn

Khái niệm về chất gây ăn mòn và ảnh hưởng đến đời sống và môi trường: định nghĩa, nguyên nhân, loại và cách phòng tránh, xử lý.

Khái niệm về môi trường ẩm ướt

Khái niệm về bảo vệ bề mặt kim loại

Xem thêm...
×