Đề ôn tập học kì 2 – Có đáp án và lời giải
Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11
Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11
Đề bài
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3+3x2 tại điểm có hoành độ x0=1 có phương trình là
A. y=9x+4.
B. y=9x−5.
C. y=4x+13.
D. y=4x+5.
Câu 2: Tìm tham số m để hàm số f(x)={2x2−7x+6x−2khix≠22m+5khix=2 liên tục tại điểm x=2.
A. m=−2.
B. m=−74.
C. m=−94.
D. m=−3.
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. Nếu đường thẳng d⊥(α) thì d vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α).
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (α) thì d⊥(α).
C. Nếu d⊥(α) và đường thẳng a//(α) thì d⊥a.
D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (α) thì d vuông góc với (α).
Câu 4: Một chất điểm chuyển động có phương trình là s=t2+2t+3 (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Khi đó vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t=5 giây là
A. 15(m/s). B. 38(m/s).
C. 5(m/s). D. 12(m/s).
Câu 5: Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′, M là trung điểm của BB′. Đặt →CA=→a, →CB=→b, →AA′=→c. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. →AM=→b+→c−12→a.
B. →AM=→a−→c−12→b.
C. →AM=→a+→c−12→b.
D. →AM=→b−→a+12→c.
Câu 6: Cho tứ diện ABCD có AC=a, BD=3a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết AC vuông góc vớiBD. Tính độ dài đoạn thẳng MN theo a.
A. MN=3a√22.
B. MN=a√63.
C. MN=a√102.
D. MN=2a√33.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA⊥(ABCD). Biết SA=a√63. Tính góc giữa SC và (ABCD).
A. 600. B. 450.
C. 300. D. 900.
Câu 8: Tìm tất cả các số thực x để ba số 3x−1; x; 3x+1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.
A. x=±18.
B. x=±√24.
C. x=±2√2.
D. x=±8.
Câu 9: Cho dãy số (un) có un=n2+2n. Số hạng thứ tám của dãy số là:
A. u8=99. B. u8=80.
C. u8=63. D. u8=120.
Câu 10: Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 và công sai d. Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là
A. Sn=n2[u1+(n−1)d].
B. Sn=n2[u1+(n+1)d].
C. Sn=n2[2u1+(n−1)d].
D. Sn=n2[2u1+(n+1)d].
Câu 11: Cho hàm sốf(x)=x3+3x2−9x−2019. Tập hợp tất cả các số thực x sao cho f′(x)=0 là
A. {−3;2}. B. {−3;1}.
C. {−6;4}. D. {−4;6}.
Câu 12: Tìm số các số nguyên m thỏa mãn
limx→+∞(3√mx2+2x+1−mx)=+∞.
A. 4 B. 10
C. 3 D. 9
Câu 13: Trong các dãy số (un) sau, dãy số nào bị chặn ?
A. un=n+2019sinn.
B. un=(20192018)n.
C. un=2n2+2019.
D. un=n+1n+2019.
Câu 14: Biết f(x), g(x) là các hàm số thỏa mãn limx→1f(x)=−2 và limx→1g(x)=5. Khi đó limx→1[2f(x)+g(x)] bằng
A. 1. B. 3.
C. -1. D. 2.
Câu 15: Cho cấp số cộng (un). Tìm u1 và công sai d,biết tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là Sn=2n2−5n.
A. u1=−3;d=4.
B. u1=−3;d=5.
C. u1=1;d=3.
D. u1=2;d=2.
Câu 16: Cho tứ diện ABCD có AB=CD=a, EF=a√32, (E,F lần lượt là trung điểm của BC vàAD). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là:
A. 300. B. 450.
C. 600. D. 900.
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y=2x+1x−1 trên tập R∖{1} là
A. y′=−1(x−1)2.
B. y′=1(x−1)2.
C. y′=−3(x−1)2.
D. y′=3(x−1)2.
Câu 18: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
A. (0,99)n.
B. n2+4n+1n+1.
C. n+12n+3.
D. (1,1)n.
Câu 19: Cho f(x)=3x2; g(x)=5(3x−x2). Bất phương trình f′(x)>g′(x) có tập nghiệm là
A. (−1516;+∞).
B. (−∞;1516).
C. (−∞;−1516).
D. (1516;+∞).
Câu 20: Tính limx→+∞√2x2+x−√x2+12x+1.
A. √2−12. B. 12.
C. 32. D. √2+12.
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu I. (3,0 điểm).
1. Tính giới hạn limx→1√x+3−2√xx−1.
2. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=3x−2x−1 biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d:y=−x+25.
Câu II. (2,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA⊥(ABCD) và SA=a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB,SD.
1. Chứng minh rằng BC⊥AM và AM⊥(SBC).
2. Gọi số đo góc giữa hai mặt phẳng (AMN) và (ABCD) là α. Tính cosα.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365