Đề ôn tập học kì 2 – Có đáp án và lời giải
Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11
Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11
Đề bài
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Câu 1. lim(2n+3) bằng
A. +∞. B. 3.
C. 5. D. −∞.
Câu 2. Biết lim1+3n3n+1=ab ( a, b là hai số tự nhiên và ab tối giản). Giá trị của a+b bằng
A. 3. B. 13.
C. 0. D. 4.
Câu 3. limx→1(x2−2x−3) bằng
A. −5. B. 0.
C. 4. D. −4.
Câu 4. Biết limx→−∞x+21−2x=−ab ( a, b là hai số tự nhiên và ab tối giản). Giá trị của a−b bằng
A. 3. B. −1.
C. −3. D. 1.
Câu 5: lim2n+3n2+2n+4 bằng
A. 2. B. 1.
C. 0. D. +∞.
Câu 6. Biết rằng phương trình x5+x3+3x−1=0 có ít nhất 1 nghiệm x0, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. x0∈(0;1).
B. x0∈(−1;0).
C. x0∈(1;2).
D. x0∈(−2;−1).
Câu 7. Cho hàm số y=x3−2x2+3x+2. Giá trị của y′(1) bằng
A. 7. B. 4.
C. 2. D. 0.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y=sin2x bằng
A. y′=cos2x.
B. y′=2cos2x.
C. y′=−2cos2x.
D. y′=−cos2x.
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y=x+1x−1 bằng
A. y′=−2(x−1)2.
B. y′=1.
C. y′=2(x−1)2.
D. y′=−2x−1.
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y=√x2+1 bằng
A. y′=√2x.
B. y′=x2√x2+1.
C. y′=12√x2+1.
D. y′=x√x2+1.
Câu 11. Biết AB cắt mặt phẳng (α) tại điểm I thỏa mãn IA=3IB, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 4d(A,(α))=3d(B,(α)).
B. 3d(A,(α))=d(B,(α)).
C. 3d(A,(α))=4d(B,(α)).
D. d(A,(α))=3d(B,(α)).
Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 90o.
B. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa 2 vectơ chỉ phương của 2 đường thẳng đó.
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 90o.
D. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa 2 đường thẳng lần lượt vuông góc với 2 mặt phẳng đó.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm). Tính các giới hạn sau:
a.limx→−∞(x3−2x2+x+1);
b. limx→3√x+1−2x−3.
Câu 2 (1 điểm). Tính đạo hàm cấp 1 của mỗi hàm số sau:
a. y=(x+2√x)(x2+4);
b. y=cot22x+tanx+12.
Câu 3 (1 điểm). Tìm giá trị của tham số a để hàm số f(x)={x2+4x−5x−1khix≠12x+akhix=1 liên tục tại x0=1.
Câu 4 (1 điểm). Cho hàm sốf(x)=cos2x. Gọi (C) là đồ thị của hàm số y=f(50)(x). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x=π6.
Câu 5 (3 điểm). Cho hình chópS.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnha, SA⊥(ABCD) và góc giữa SDvới mặt đáy bằng 45o. Gọi M,N,P lần lượt là các điểm trên cạnh SA,SC,SD sao cho SM=MA,SN=2NC và SP=2PD.
a. Chứng minh rằng (SAC)⊥BD;(SAB)⊥(SBC).
b. Chứng minh rằng AP⊥NP.
c. Tính côsin của góc giữa 2 mặt phẳng (MCD) và (BNP).
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365