Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11

Đề bài

Câu 1: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+1x1 tại điểm có tung độ bằng 2 là:

A. y=2x+10

B. y=12x+12

C. y=12x+72

D. y=2x+7

Câu 2: Cho tứ diện OABCOA,OB,OC đôi một vuông góc. Biết OA=OB=OC=a, tính diện tích tam giác ABC.

A. a234                       B. a232

C. a223                         D. a262

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCSA(ABC),ΔABC vuông tại B,AH là đường cao của ΔSAB, AK là đường cao của ΔSAC. Khẳng định nào sau đây sai?

A. AHHK

B. AHAC

C. AHBC

D. AHSC

Câu 4: Cho tứ diện S.ABCG là trọng tâm tam giác ABC, điểm M nằm trên đoạn SA sao cho AM=2MS. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. MG=16SA+13SB+13SC

B. MG=13SB+13SC

C. MG=13SA+13SB+13SC

D. MG=23SA+13SB+13SC

Câu 5: Biết giới hạn lim. Tính giá trị của 2a + 1.

A. - 1                        B. - 3

C. 0                           D. 3

Câu 6: Tính giới hạn \lim \frac{{{1^2} + {2^2} + {3^2} + ... + {n^2}}}{{{n^3} + 3n}}.

A. \frac{1}{3}            B. 1

C. \frac{1}{4}            D. 2

Câu 7: Cho hàm số f\left( x \right) xác định bởi: f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 2}}{{x - 2}}\,\,khi\,\,x \ne 2\\2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 2\end{array} \right.. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?

A. \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = 4

B. f\left( 2 \right) = 2

C. Hàm số f\left( x \right) liên tục tại x = 2

D. Hàm số f\left( x \right) gián đoạn tại x = 2

Câu 8: Cho hàm số y = m{x^3} - {x^2} - x + 3. Với giá trị nào của m thì phương trình y' = 0 có hai nghiệm trái dấu?

A. m >  - \frac{1}{3} B. m <  - \frac{1}{3}

C. m < 0                    D. m > 0

Câu 9: Cho hàm số f\left( x \right) xác định bởi: f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^3} - 1}}{{{x^2} - 1}}\,\,\,khi\,\,x > 1\\ax + 2\,\,\,khi\,\,x \le 1\end{array} \right.. Xác định a để hàm số f\left( x \right) liên tục tại x = 1.

A. - \frac{1}{2}         B. 1

C. 2                           D. \frac{1}{2}

Câu 10: Đạo hàm cấp hai của hàm số y =  - \sin 2x + 1 là hàm số nào sau đây?

A. 4\cos 2x

B. - 4\sin 2x

C. - 2\sin 2x

D. 4\sin 2x

Câu 11: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình chuyển động S\left( t \right) = {t^3} + 3{t^2} + 5t + 2, trong đó t tính bằng giây và S\left( t \right) tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 2 bằng bao nhiêu?

A. 12m/{s^2}

B. 17m/{s^2}

C. 20m/{s^2}

D. 18m/{s^2}

Câu 12: Tính giới hạn \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {x + 3x - 2{x^3}} \right).

A. - 2                        B. + \infty

C. - \infty                 D. 1

Câu 13: Tính giới hạn \lim \frac{{ - 4{n^3} - 5{n^2}}}{{{n^2} + 3{n^3}}}.

A. - 5                        B. - \frac{5}{3}

C. - 4                        D. - \frac{4}{3}

Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số y = {x^3}\sin x.

A. y' = 3{x^2}\cos x

B. y' = {x^2}\left( {3\sin x + x\cos x} \right)

C. y' = 3{x^2}\sin x - {x^3}\cos x

D. y' = 3{x^2}\sin x

Câu 15: Tính giới hạn \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt[3]{{26 + x}} - \sqrt {x + 8} }}{{{x^2} - 3x + 2}}.

A. \frac{5}{{54}}       B. \frac{7}{{54}}

C. \frac{7}{{55}}       D. \frac{4}{{27}}

Câu 16: Cho hình chóp đều, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Chân đường cao của hình chóp đều kẻ từ đỉnh trùng với tâm của đa giá đáy đó.

B. Đáy của hình chóp là một đa giác đều.

C. Các mặt bên của hình chóp là những tam giác cân.

D. Tất cả những cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau.

Câu 17: Trong không gian, ba vectơ \overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b ,\,\,\overrightarrow c được gọi là đồng phẳng nếu và chỉ nếu:

A. Chúng có giá cùng nằm trong một mặt phẳng.

B. Một trong ba vectơ là vectơ không.

C. Chúng có giá song song hoặc trùng nhau.

D. Chúng có giá song song với một mặt phẳng nào đó.

Câu 18: Cho hàm số y = \frac{1}{4}{x^4} - 2{x^2} - 5. Giải phương trình y'' =  - 1, khi đó ta được kết quả là:

A. x =  \pm \sqrt 3

B. x = 1

C. x =  \pm 1             

D. Phương trình vô nghiệm

Câu 19: Xét trong không gian, trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

B. Một mặt phẳng \left( \alpha  \right) và một đường thẳng a cùng vuông góc với đường thẳng b thì \left( \alpha  \right) song song với a

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

Câu 20: Tính giới hạn \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt[3]{{7x + 1}}\sqrt {3x + 1}  - 4}}{{x - 1}}.

A. \frac{7}{4}            B. \frac{8}{3}

C. \frac{{267}}{{100}}                                D. 2,66

PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: (1,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:

a) \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt {3x + 6}  - 3}}{{1 - x}}

b) \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {x + \sqrt {{x^2} + x} } \right)

Câu 2: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m:

\cos x + m\cos 2x = 0

Câu 3: (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = {x^3} - 3x + 1 biết tiếp tuyến đi qua điểm I\left( {1; - 1} \right).

Câu 4: (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD = 2a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt đáy là điểm H thuộc đoạn thẳng AB sao cho 2HA = HB. Biết SA = a\sqrt 2 ,\,\,SH = a.

a) Chứng minh rằng: \left( {SAB} \right) \bot \left( {SBC} \right).

b) Tính góc giữa SD\left( {ABCD} \right)

c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng \left( {SHD} \right).


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về cấu tạo - Vật liệu, phân tử, tế bào và nguyên tử

Cấu trúc nguyên tử, Bảng tuần hoàn, Liên kết hóa học, Phản ứng hóa học và Hóa học hữu cơ - Kiến thức cơ bản về hóa học.

Khái niệm về sản xuất khí đốt - Giới thiệu, nguyên liệu, phương pháp sản xuất, thành phần và ứng dụng của khí đốt.

Khái niệm chất độn trong thực phẩm và tác hại của chúng đối với sức khỏe con người

Đường ống dẫn khí - Giới thiệu, các loại ống, thiết kế, lắp đặt và bảo trì.

Carbon: Cấu trúc, tính chất và ứng dụng của nguyên tố carbon, bao gồm các dạng như diamond, graphite, fullerene và nanotube. Vai trò của carbon trong sinh học và các quá trình chuyển hóa carbon trong cơ thể con người. Ứng dụng của carbon trong công nghiệp và các biện pháp giảm thiểu khí thải carbonic để bảo vệ môi trường.

Định nghĩa Hydro và các ứng dụng trong đời sống

Giới thiệu về khí đốt tự nhiên - Tính chất, ứng dụng và loại khí đốt tự nhiên

Khái niệm về khí đốt dầu mỏ - thành phần, tính chất và ứng dụng

Năng lượng điện - Giới thiệu, các nguồn sản xuất và hoạt động sản xuất, các loại hệ thống điện và cách sử dụng hiệu quả.

Xem thêm...
×