Đề ôn tập học kì 2 – Có đáp án và lời giải
Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11
Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11 Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 11
Đề bài
Câu 1: Cho hàm f(x) liên tục trên khoảng (a;b), x0∈(a;b). Tínhf′(x0) bằng định nghĩa ta cần tính :
A. limx→0ΔyΔx. B. limΔx→0ΔyΔx.
C. limΔx→0ΔxΔy. D. limx→0Δyx.
Câu 2: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y=5x3+x−2 liên tục trên R.
B. Hàm số y=3x−5x+3 liên tục trên R.
C. Hàm số y=2x2−xx+1 liên tục trên khoảng (−∞;−1) và (−1;+∞)
D. Hàm số y=x5+3x3+5 liên tục trên R.
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD.EFGH(tham khảo hình vẽ bên) có cạnh bằng 5 cm. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau AD và HF ta được
A. 5√3cm. B. 5cm.
C. 5√2cm. D. 9cm.
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số y=2sinx+2020.
A. y′=2sinx.
B. y′=−2cosx.
C. y′=2cosx.
D. y′=−2sinx.
Câu 5: Trong các giới hạn dãy số dưới đây, giới hạn có kết quả đúng là:
A. lim(−3n4+3)=−∞.
B. lim(−3n4+3)=0.
C. lim(−n4+2)=+∞.
D. lim(5n4−2)=−∞.
Câu 6: Cho hàm số y=x3−3x+1. Tìm dy.
A. dy=(x2−1)dx.
B. dy=(x3−3x+1)dx.
C. dy=(3x2−3)dx.
D. dy=(3x3−3)dx
Câu 7: Tính limx→12x2+3x−1x+1. Kết quả đúng là:
A. 3 B. 52 .
C. −2. D. 2
Câu 8: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc (xem hình vẽ). Chọn khẳng định sai khi nói về hai mặt phẳng vuông góc.
A. (OAB)⊥(ABC).
B. (OAB)⊥(OAC).
C. (OBC)⊥(OAC).
D. (OAB)⊥(OBC).
Câu 9: Container của xe tải dùng để chở hàng hóa thường có dạng hình hộp chữ nhật. Chúng ta mô hình hóa thùng container bằng hình hộp chữ nhật MNPQ.EFGH (tham khảo hình vẽ bên dưới). Chọn khẳng định sai khi nói về hai đường thẳng vuông góc trong các khẳng định sau.
A. HE⊥NF.
B. HE⊥MN.
C. HE⊥GP.
D. HE⊥QN.
Câu 10: Cho hàm sốf(x)=x3−3x2+1. Tính f″(x).
A. f″(x)=6x−6.
B. f″(x)=x−1.
C. f″(x)=x2−2x.
D. f″(x)=3x2−6x.
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số f(x)=3x3.
A. 6x2. B. x2.
C. 6x. D. 9x2.
Câu 12: Cho lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy ΔA′B′C′ vuông tại B′ (xem hình vẽ). Hỏi đường thẳng B′C′ vuông góc với mặt phẳng nào được liệt kê ở bốn phương án dưới đây ?
A. (BB′A′). B. (AA′C′).
C. (ABC). D. (ACC′).
Câu 13: Cho hình hộp ABCD.EFGH (tham khảo hình vẽ). Tính tổng ba véctơ →AB+→AD+→AE ta được
A. →AG. B. →AH.
C. →AF. D. →AC.
Câu 14: Trong hình học không gian thì hình nào bên dưới là hình biểu diễn của hình vuông qua phép chiếu song song ?
Câu 15: Vi phân của hàm sốy=cos2x+cotx là:
A. dy=(−2cos2x+1sin2x)dx
B. dy=(2sin2x+1sin2x)dx.
C. dy=(−2cos2x−1sin2x)dx.
D. dy=(−2sin2x−1sin2x)dx.
Câu 16: Chọn kết quả đúng trong các giới hạn dưới đây:
A. lim3n2−1410n+2=310.
B. lim5n−4n2−1=5.
C. lim−2n2−15n2−8=−25.
D. limn2−5n+4=0.
Câu 17: Tính limx→3x2+x−12x−3. Kết quả đúng là:
A. −7. B. 0
C. 7 D. −1.
Câu 18: Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (α) và đường thẳng Δ khác d. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Đường thẳng Δ//d thì Δ⊥(α).
B. Đường thẳng Δ//d thì Δ//(α).
C. Đường thẳng Δ//(α) thì Δ⊥d.
D. Đường thẳng Δ⊥(α) thì Δ//d.
Câu 19: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau ?
A. Hai mặt phẳng vuông góc thì chúng cắt nhau.
B. Hai mặt phẳng cắt nhau thì không vuông góc.
C. Hai mặt phẳng vuông góc thì góc của chúng bằng 90∘.
D. Hai mặt phẳng có góc bằng 90∘ thì chúng vuông góc.
Câu 20: Cho hàm sốf(x)=(2x+1)12. Tính f″(0).
A. f″(x)=132.
B. f″(0)=528.
C. f″(0)=240.
D. f″(0)=264.
Câu 21: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x−1x+1 tại điểm có hoành độ x0=0 là:
A. 1. B. −2.
C. −1. D. 2.
Câu 22: Tìm số gia Δy của hàm số y=x2 biết x0=3 và Δx=−1.
A. Δy=13. B. Δy=7.
C. Δy=−5. D. Δy=16 .
Câu 23: Tính limx→−∞(√x2+4+x). Kết quả đúng là:
A. 0 B. −∞.
C. +∞. D. 2
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 6 cm. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD)
A. 5√6cm. B. 15√6cm.
C. 2√6cm. D. 4√6cm.
Câu 25: Cho hàm số y=x2+3x+1. Nếuy′>0 thì x thuộc tập hợp nào sau đây:
A. (−∞;−3)∪(1;+∞).
B. (−3;−1)∪(1;+∞).
C. (−∞;−3)∪(−1;1).
D. (−3;−1)∪(−1;1).
Câu 26: Chọn kết quả sai trong các giới hạn dưới đây:
A. lim5.4n+7.2n−3n4.4n−2.3n=54.
B. lim√9n2+4−nn2=0.
C. lim3n+4.5n−8n3.8n+2.6n=−13.
D. lim√n2+4+nn=3.
Câu 27: Cho hàm số y=cos√2x2−x+7. Khi đó y′ bằng
A. y′=−sin√2x2−x+7.
B. y′=(1−4x)sin√2x2−x+7.
C. y′=(1−4x)sin√2x2−x+72√2x2−x+7.
D. y′=(2x2−x+7)sin√2x2−x+7.
Câu 28: Cho hình chóp tam giác S.ABC có mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt đáy bằng 600 cạnh AB=4cm;BC=6cm;CA=8cm. Tính độ dài cạnh SA của hình chóp.
A. √5cm. B. 2√3cm.
C. 6√3cm. D. 3√5cm.
Câu 29: Gọi (C) là đồ thị của hàm sốy=(x−1)3. Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng Δ:12x−y−2018=0 có phương trình là:
A. y=−12x−4 và y=−12x+4.
B. y=12x+28 và y=12x−4.
C. y=−12x−28 và y=12x+28.
D. y=12x−28 và y=12x+4.
Câu 30: Cho hàm số f(x)={2bx2−4khix≤35khix>3. Hàm số liên tục trên R khi giá trị của b là:
A. 118 . B. 2
C. 18 D. 12.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm) (Học sinh viết bài làm vào giấy, ghi rõ mã đề)
Bài 1: (1,0 điểm) Tính các giới hạn sau:
a) lim4n+96n−7
b) limx→−22−5x−3x22x+4.
Bài 2: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số:
a)y=x3+4x2−2x+1 tại x0=−4
b) y=√7+5cot4x4
Bài 3: (0,5 điểm) Cho hàm của các hàm số
y=m−112x4−m+13x3+3(m−2)2x2+7x+2020
Tìm m để y″<0 vô nghiệm.
Bài 4: (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình vuông tâm O có cạnh a, SA=a√5 và SA⊥(ABCD).
a) Chứng minh rằng: CD⊥(SAD).
b) Chứng minh rằng: (SAC)⊥(SBD).
c) Tính khoảng cách giữa AB và (SCD).
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365