Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Chuột Cam
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Quá khứ của plead - Phân từ 2 của plead

plead - pled - pled

Plead   

/pliːd/

(v): bào chữa/ biện hộ  

V1 của plead  

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của plead  

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của plead  

(past participle – quá khứ phân từ)

plead   

Ex: I was forced to plead for my child's life.

(Tôi buộc phải cầu xin cho cuộc sống của con tôi.)

pled 

Ex: She pleaded with him not to go.

(Cô cầu xin anh đừng đi.)

pled 

Ex: The United Nations has pleaded for a halt to the bombing.

(Liên Hợp Quốc đã yêu cầu ngừng ném bom.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×