Bài 1. Phương trình mặt phẳng - Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải mục 5 trang 41, 42 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài tập 1 trang 42 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài tập 2 trang 42 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài tập 3 trang 42 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài tập 4 trang 42 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài tập 5 trang 42 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài tập 6 trang 42 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài tập 7 trang 43 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài tập 8 trang 43 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài tập 9 trang 43 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo Giải bài tập 10 trang 43 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo Giải mục 4 trang 38, 39, 40 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo Giải mục 3 trang 35, 36, 37, 38 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo Giải mục 2 trang 33, 34 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo Giải mục 1 trang 32, 33 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo Lý thuyết Phương trình mặt phẳng Toán 12 Chân trời sáng tạoGiải mục 5 trang 41, 42 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Trong không gian OxyzOxyz, cho mặt phẳng (α)(α) có phương trình Ax+By+Cz+D=0Ax+By+Cz+D=0 và điểm M0(x0;y0;z0)M0(x0;y0;z0). Gọi M1(x1;y1;z1)M1(x1;y1;z1) là hình chiếu vuông góc của M0M0 trên (α)(α)(hình dưới đây).
HĐ9
Trả lời câu hỏi Hoạt động 9 trang 41 SGK Toán 12 Chân trời sáng tạo
Trong không gian OxyzOxyz, cho mặt phẳng (α)(α) có phương trình Ax+By+Cz+D=0Ax+By+Cz+D=0 và điểm M0(x0;y0;z0)M0(x0;y0;z0). Gọi M1(x1;y1;z1)M1(x1;y1;z1) là hình chiếu vuông góc của M0M0 trên (α)(α)(hình dưới đây).
a) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ →M1M0=(x0−x1;y0−y1;z0−z1)−−−−→M1M0=(x0−x1;y0−y1;z0−z1) và →n=(A;B;C)⃗n=(A;B;C)
b) Tính →M1M0.→n−−−−→M1M0.⃗n theo AA, BB, CC, DD và toạ độ của M0M0.
c) Giải thích tại sao ta lại có đẳng thức |→M1M0.→n|=|→M1M0|.|→n|∣∣∣−−−−→M1M0.⃗n∣∣∣=∣∣∣−−−−→M1M0∣∣∣.|⃗n|.
d) Từ các kết quả trên suy ra cách tính d(M0,(α))=|→M1M0|=|→M1M0.→n||→n|d(M0,(α))=∣∣∣−−−−→M1M0∣∣∣=∣∣∣−−−−→M1M0.⃗n∣∣∣|⃗n|.
TH7
Trả lời câu hỏi Thực hành 7 trang 42 SGK Toán 12 Chân trời sáng tạo
a) Tính chiều cao của hình chóp O.MNPO.MNP với toạ độ các đỉnh O(0;0;0)O(0;0;0), M(2;1;2)M(2;1;2), N(3;3;3)N(3;3;3), P(4;5;6)P(4;5;6).
b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song (R):8x+6y+70=0(R):8x+6y+70=0 và (S):16x+12y−2=0(S):16x+12y−2=0
VD6
Trả lời câu hỏi Vận dụng 6 trang 42 SGK Toán 12 Chân trời sáng tạo
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCD có cạnh đáy bằng a√2a√2, chiều cao bằng 2a2a và OO là tâm của đáy. Bằng cách thiết lập hệ trục toạ độ OxyzOxyz như hình dưới đây, tính khoảng cách từ điểm CC đến mặt phẳng (SAB)(SAB).
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365