Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Vàng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức - Đề số 11

Phần trắc nghiệm (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:

I. Trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1 :

Trong các số sau, số nào không phải là số hữu tỉ?

  • A

    99.

  • B

    1515.

  • C

    2525.

  • D

    2,52,5.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Số hữu tỉ là các số viết được dưới dạng ab(a,bZ,b0)ab(a,bZ,b0)

Lời giải chi tiết :

Số 1515 không phải là số hữu tỉ.

Đáp án B.

Câu 2 :

Khẳng định nào dưới đây sai?

  • A

    Số đối của 0 là 0.

  • B

    Số đối của 2132137373.

  • C

    Số đối của 5 là (5)(5).

  • D

    Số đối của -17 là 17.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Số đối của số hữu tỉ a là – a.

Lời giải chi tiết :

Ta có: (5)=5(5)=5. Mà số đối của 5 là -5 nên đáp án C sai.

Đáp án C.

Câu 3 :

Khẳng định nào dưới đây sai?

  • A

    Căn bậc hai số học của 25 là 5.

  • B

    Căn bậc hai số học của 0 là 0.

  • C

    Căn bậc hai số học của 16 là - 4.

  • D

    Căn bậc hai số học của 3 là 33.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm căn bậc hai số học: Căn bậc hai số học của một số a không âm, kí hiệu aa, là số x không âm sao cho x2=ax2=a.

Lời giải chi tiết :

Căn bậc hai số học của một số a là aa nên:

+ Căn bậc hai số học của 25 là 25=525=5.

+ Căn bậc hai số học của 0 là 0.

+ Căn bậc hai số học của 16 là 16=416=4 nên C sai.

+ Căn bậc hai số học của 3 là 33.

Đáp án C.

Câu 4 :

Cho hình vẽ bên, ^BAHˆBAH^CBEˆCBE là một cặp góc

  • A

    bù nhau.

  • B

    trong cùng phía.

  • C

    so le trong.

  • D

    đồng vị.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.

Lời giải chi tiết :

Cặp góc ^BAHˆBAH^CBEˆCBE là một cặp góc đồng vị.

Đáp án D.

Câu 5 :

Tiên đề Euclid được phát biểu:

“ Qua một điểm ở ngoài đường thẳng ....”

  • A

    Có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó.

  • B

    Có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó.

  • C

    Có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó.

  • D

    Chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.

Lời giải chi tiết :

Tiên đề Euclid: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.

Đáp án D.

Câu 6 :

Đường thẳng d cắt hai đường thẳng song song a và b lần lượt tại hai điểm A, B như hình

vẽ. Khi đó kết luận nào sau đây là không đúng.

  • A

    ^A1+^B3=180ˆA1+ˆB3=180.

  • B

    ^A1=^B1ˆA1=ˆB1.

  • C

    ^A1=^A3ˆA1=ˆA3.

  • D

    ^A1+^B4=180ˆA1+ˆB4=180.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất của hai đường thẳng song song, tính chất hai góc kề bù.

Lời giải chi tiết :

Vì đường thẳng d cắt hai đường thẳng song song a và b lần lượt tại hai điểm A, B nên ^A1=^B1ˆA1=ˆB1 (hai góc đồng vị) nên B đúng.

Khi đó ^A1+^B4=^B1+^B4=180ˆA1+ˆB4=ˆB1+ˆB4=180 (vì ^B1ˆB1^B4ˆB4 là hai góc kề bù) nên D đúng.

^A1=^A3ˆA1=ˆA3 vì là hai góc đối đỉnh nên C đúng.

Do đó đáp án A sai.

Đáp án A.

Câu 7 :

Giá trị của biểu thức P=10036+81P=10036+81 là:

  • A

    1313.

  • B

    44.

  • C

    1717.

  • D

    99.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng kiến thức căn bậc hai của một số.

Lời giải chi tiết :

P=10036+81=64+81=8+9=17P=10036+81=64+81=8+9=17.

Đáp án C.

Câu 8 :

Chọn câu đúng nhất: Hai góc đối đỉnh trong hình là:

  • A

    ^O1ˆO1^O4.

  • B

    ^O2^O4.

  • C

    ^O1^O3.

  • D

    ^O1^O3; ^O2^O4.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia.

Lời giải chi tiết :

Trong hình trên có hai cặp góc đối đỉnh là ^O1^O3; ^O2^O4.

Đáp án D.

Câu 9 :

Kết quả (25)3

  • A

    8125.

  • B

    425.

  • C

    8125.

  • D

    815.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng (xy)n=xnyn.

Lời giải chi tiết :

(25)3=(25)3=2353=8125.

Đáp án C.

Câu 10 :

Cho ^xOy=80, Ot là tia phân giác của ^xOy. Số đo ^xOt bằng?

  • A

    160.

  • B

    30.

  • C

    35.

  • D

    40.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất tia phân giác của một góc.

Lời giải chi tiết :

Vì Ot là tia phân giác của ^xOy nên ^xOt=^yOt=12.^xOy=12.80=40

Đáp án D.

Câu 11 :

So sánh hai số hữu tỉ 0,225

  • A

    0,2<25.

  • B

    0,2=25.

  • C

    0,2>25.

  • D

    0,225.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Đưa hai số về phân số và thực hiện so sánh.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 0,2=210=15.

15>25 nên 0,2>25.

Đáp án C.

Câu 12 :

Kết quả của phép tính (1112:3316).32

  • A

    49.

  • B

    32.

  • C

    23.

  • D

    154.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Thực hiện lần lượt phép tính.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

(1112:3316).32=(1112.1633).32=49.32=23.

Đáp án C.

II. Tự luận
Câu 1 :

Thực hiện phép tính

a) 0,2+35:32;

b) 45.313+0,8.101375;

c) 38.318275.96.

Phương pháp giải :

a), b) Sử dụng quy tắc tính với số hữu tỉ.

c) Sử dụng quy tắc nhân, chia lũy thừa cùng cơ số.

Lời giải chi tiết :

a) 0,2+35:32

=15+35.23=15+25=15

b) 45.313+0,8.101375

=45.313+45.101375=45(313+1013)75=4575=35

c) 38.318275.96=38.318(33)5.312=326327=13

Câu 2 :

Tìm số hữu tỉ x, biết:

a) 45x=34;

b) 56+110:x=45;

c) (35x)2=925.

Phương pháp giải :

a), b) Sử dụng quy tắc tính với số hữu tỉ.

c) Sử dụng quy tắc nhân, chia lũy thừa cùng cơ số.

Lời giải chi tiết :

a) 45x=34

x=4534

x=120

Vậy x=120.

b) 56+110:x=45

110:x=4556

110:x=130

x=110:130

x=3

Vậy x=3

c) (35x)2=925

(35x)2=(35)2

TH1: 35x=35

x=3535

x=0

TH2: 35x=35

x=35(35)

x=65

Vậy x=0; x=65.

Câu 3 :

Một cửa hàng có 160kg gạo và bán hết trong 3 ngày. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 38 số gạo. Ngày thứ hai cửa hàng bán được 14 số gạo còn lại. Tính tỉ số gạo bán được của ngày thứ ba và ngày thứ nhất.

Phương pháp giải :

Tính khối lượng gạo cửa hàng bán trong ngày thứ nhất, ngày thứ hai, ngày thứ ba.

Từ đó tính tỉ số gạo bán được của ngày thứ ba và ngày thứ nhất.

Lời giải chi tiết :

Khối lượng gạo cửa hàng bán trong ngày thứ nhất là:

38.160=60(kg)

Khối lượng gạo cửa hàng bán trong ngày thứ hai là:

14(16060)=25(kg)

Khối lượng gạo cửa hàng bán trong ngày thứ ba là:

1606025=75(kg)

Tỉ số gạo bán được của ngày thứ ba và ngày thứ nhất là:

7560=54.

Vậy tỉ số gạo bán được của ngày thứ ba và ngày thứ nhất là 54.

Câu 4 :

Cho hình vẽ, biết ^xFE=83, ^FEH=83, ^FGy=76.

a) Chứng tỏ FG//EH.

b) Hãy tính số đo góc x’Hy’.

Phương pháp giải :

a) Dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.

b) Dựa vào tính chất của hai đường thẳng song song, hai góc đối đỉnh.

Lời giải chi tiết :

a) Ta có: ^xFE=83, ^FEH=83 nên ^xFE=^FEH.

Mà hai góc này là hai góc so le trong nên FG//EH.

b) Ta có: FG//EH nên ^FGy=^EHG (hai góc đồng vị)

Suy ra ^EHG=76.

Ta có: ^xHy=^EHG=76 (hai góc đối đỉnh)

Vậy ^xHy=76.

Câu 5 :

Chứng minh rằng A=13+132+133+...+132022+132023<12

Phương pháp giải :

Nhân cả hai vế của A với 3.

Tính 2A.

Suy ra giá trị của A, so sánh với 12.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

3A=3.(13+132+133+...+132022+132023)=1+13+132+133+...+132021+132022

Suy ra

3AA=1+13+132+133+...+132021+132022(13+132+133+...+132022+132023)2A=1132023

Do đó A=12(1132023).

1132023<1 nên A=12(1132023)<12.1=12 hay A<12.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về giá sách, định nghĩa và các yếu tố ảnh hưởng đến giá sách. Giá sách là số tiền người mua phải trả để sở hữu một quyển sách. Nó ảnh hưởng đến việc mua sách và lợi nhuận của các nhà xuất bản. Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến giá sách, bao gồm chi phí sản xuất sách, quy mô sản xuất, nguồn cung và cầu sách, chiến lược giá của nhà xuất bản, tác động của yếu tố kinh tế và xã hội. Giá sách cũng phụ thuộc vào thị trường và đối tượng khách hàng. Hiểu rõ khái niệm về giá sách và các yếu tố ảnh hưởng đến nó là quan trọng cho các nhà xuất bản, nhà buôn sách và người tiêu dùng. Cần xem xét cả chất lượng sách, giá trị nội dung và sự cạnh tranh trên thị trường khi quyết định mua sách.

Khái niệm về tủ quần áo - Lưu trữ và bảo quản quần áo và phụ kiện cá nhân, tiết kiệm diện tích và thời gian. Các loại tủ quần áo - Tủ âm tường, tủ đứng, tủ gỗ, tủ nhựa. Thiết kế tủ quần áo - Kích thước, chất liệu, màu sắc, phong cách. Cách bố trí và sắp xếp đồ trong tủ quần áo - Nguyên tắc tương phản, nhóm hóa, tiện ích.

Khái niệm thiết kế đơn giản và tầm quan trọng của nó trong thiết kế.

Khái niệm và bối cảnh lịch sử của Hiện đại, tư tưởng và triết lý quan trọng, văn hóa hiện đại bao gồm nghệ thuật, văn học, âm nhạc, điện ảnh và truyền thông, xã hội hiện đại với sự phân tầng xã hội, chính trị, kinh tế và văn hóa đại chúng."

Khái niệm về phong cách trang trí nội thất

Khái niệm về cơ động và các ứng dụng trong đời sống và công nghiệp: phân loại cơ động, phương trình chuyển động và các thiết bị cơ khí, máy móc, phương tiện giao thông.

Khái niệm về lắp đặt và vai trò của nó trong các công trình xây dựng

Khái niệm về chăn và vai trò của nó trong đời sống con người

Khái niệm và vai trò của gối trong đời sống hàng ngày. Các loại gối phổ biến và chức năng của chúng. Mô tả các loại chất liệu và thiết kế của gối. Hướng dẫn cách sử dụng và bảo quản gối đúng cách.

Khái niệm về bảng, định nghĩa và vai trò của nó trong việc trình bày thông tin. Bảng là một cấu trúc dữ liệu được sắp xếp theo hàng và cột, chứa các ô nhỏ hình chữ nhật chứa giá trị hoặc phần của dữ liệu. Nó giúp tổ chức và trình bày dữ liệu một cách dễ dàng và rõ ràng. Bảng có vai trò quan trọng trong việc trình bày thông tin, giúp người đọc so sánh, phân tích và tìm kiếm thông tin nhanh chóng.

Xem thêm...
×