SBT Toán 12 - Chân trời sáng tạo
Chương 4. Nguyên hàm. Tích phân - SBT Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 23 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Chọn đáp án đúng.
Biết rằng \(f'\left( x \right) = 8{{\rm{x}}^3} - 4x + 2\) và \(f\left( 1 \right) = 4\). Hàm số \(f\left( x \right)\) là
A. \(2{x^4} - 2{x^2} + x + 4\).
B. \(2{x^4} - 2{x^2} + 2x + 2\).
C. \(8{x^4} - 4{x^2} + x\).
D. \(8{x^4} - 4{x^2} + x + 4\).
Giải bài 1 trang 20 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
a) Đồ thị của hàm số (y = 3xleft( {2 - x} right)), trục hoành và hai đường thẳng (x = - 1,x = 1).
b) Đồ thị của hàm số (y = frac{{4 - x}}{x}), trục hoành và hai đường thẳng (x = 1,x = 2).
c) Đồ thị của hàm số (y = {x^3} - {x^2}), trục hoành và hai đường thẳng (x = 0,x = 2).
Giải bài 1 trang 14 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Tính các tích phân sau:
a) (intlimits_0^2 {left( {3x - 2} right)left( {3x + 2} right)dx} ); b) (intlimits_1^2 {{t^2}left( {5{t^2} - 2} right)dt} ); c) (intlimits_{ - 1}^1 {left( {x - 2} right)left( {{x^2} + 2{rm{x}} + 4} right)dx} ).
Giải bài 1 trang 8 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Tìm:
a) (int {{{left( {x - 2} right)}^2}dx} ); b) (int {left( {x - 1} right)left( {3{rm{x}} + 1} right)dx} );
c) (int {sqrt[3]{{{x^2}}}dx} ); d) (int {frac{{{{left( {1 - x} right)}^2}}}{{sqrt x }}dx} ).
Giải bài 2 trang 23 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Chọn đáp án đúng.
Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị đi qua điểm \(\left( {0;2} \right)\) và \(f'\left( x \right) = \cos x - \sin x\). Giá trị của \(f\left( \pi \right)\) là
A. ‒1.
B. 1.
C. 4.
D. 0.
Giải bài 2 trang 20 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Tính diện tích của hình phẳng được gạch chéo trong mỗi hình sau.
Giải bài 2 trang 14 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Tính các tích phân sau:
a) (intlimits_1^2 {frac{{1 - 2{rm{x}}}}{{{x^2}}}dx} ); b) (intlimits_1^2 {{{left( {sqrt x + frac{1}{{sqrt x }}} right)}^2}dx} ); c) (intlimits_1^4 {frac{{x - 4}}{{sqrt x + 2}}dx} ).
Giải bài 2 trang 8 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Tìm:
a) (int {left( {{5^x} + 1} right)left( {{5^x} - 1} right)dx} ); b) (int {{e^{ - 0,5{rm{x}}}}dx} ); c) (int {{2^{x - 1}}.{5^{2{rm{x}} + 1}}dx} ).
Giải bài 3 trang 23 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Chọn đáp án đúng.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. (int {{3^{2{rm{x}}}}dx} = {9^x}.ln 9 + C).
B. (int {{3^{2{rm{x}}}}dx} = frac{{{9^x}}}{{2ln 3}} + C).
C. (int {{3^{2{rm{x}}}}dx} = {left( {frac{{{3^x}}}{{ln 3}}} right)^2} + C).
D. (int {{3^{2{rm{x}}}}dx} = frac{{{3^{2x}}}}{{ln 3}} + C).
Giải bài 3 trang 21 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
a) (y = {x^2} + 2x + 1,y = 1 - 2{rm{x}}) và hai đường thẳng (x = - 1) và (x = 2).
b) (y = x - 4{x^3},y = 2x) và hai đường thẳng (x = 1,x = 4).
Giải bài 3 trang 14 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Tính các tích phân sau:
a) (intlimits_1^3 {{e^{x - 2}}dx} ); b) (intlimits_0^1 {{{left( {{2^x} - 1} right)}^2}dx} ); c) (intlimits_0^1 {frac{{{e^{2x}} - 1}}{{{e^x} + 1}}dx} ).
Giải bài 3 trang 9 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Tìm:
a) (int {frac{{{{cos }^2}x}}{{1 - sin x}}dx} ); b) (int {left( {1 + 3{{sin }^2}frac{x}{2}} right)dx} ); c) (int {frac{{2{{cos }^3}x + 3}}{{{{cos }^2}x}}dx} ).
Giải bài 4 trang 23 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Chọn đáp án đúng.
Cho hàm số \(f\left( x \right) = 4\sqrt[3]{x}\). Giá trị của \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_8^3 {f\left( x \right)dx} \) bằng
A. 45.
B. 80.
C. 15.
D. \(18\sqrt[3]{3} - 51\).
Giải bài 4 trang 21 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Cho hàm số (y = {x^2} - 2x) có đồ thị (left( C right)). Kí hiệu (A) là hình phẳng giới hạn bởi (left( C right)), trục hoành và hai đường thẳng (x = 0,x = 2); (B) là hình phẳng giới hạn bởi (left( C right)), trục hoành và hai đường thẳng (x = 2,x = aleft( {a > 2} right)). Tìm giá trị của (a) để (A) và (B) có diện tích bằng nhau.
Giải bài 4 trang 14 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Tính các tích phân sau:
a) (intlimits_0^pi {left( {2cos x + 1} right)dx} ); b) (intlimits_0^pi {left( {1 + cot x} right)sin xdx} ); c) (intlimits_0^{frac{pi }{4}} {{{tan }^2}xdx} ).
Giải bài 4 trang 9 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Tìm hàm số (fleft( x right)), biết rằng:
a) (f'left( x right) = 2{{rm{x}}^3} - 4{rm{x}} + 1,fleft( 1 right) = 0); b) (f'left( x right) = 5cos x - sin x,fleft( {frac{pi }{2}} right) = 1).
Giải bài 5 trang 23 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Chọn đáp án đúng.
Cho hàm số (fleft( x right) = 3{rm{x}} - 1). Biết rằng ({rm{a}}) là số thoả mãn (intlimits_0^1 {{f^2}left( x right)dx} = a{left[ {intlimits_0^1 {fleft( x right)dx} } right]^2}). Giá trị của ({rm{a}}) là
A. 2.
B. (frac{1}{4}).
C. 4.
D. (frac{1}{2}).
Giải bài 5 trang 21 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Kí hiệu (Sleft( a right)) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số (y = frac{3}{{{x^2}}}), trục hoành và hai đường thẳng (x = 1,x = a) với (a > 1) (Hình 12). Tính giới hạn (mathop {lim }limits_{a to + infty } Sleft( a right)).
Giải bài 5 trang 14 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Cho hàm số (fleft( x right)) có đạo hàm (f'left( x right) = frac{{sqrt x - 1}}{x},x > 0). Tính giá trị của (fleft( 4 right) - fleft( 1 right)).
Giải bài 5 trang 9 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Biết rằng đồ thị của hàm số (y = fleft( x right)) đi qua điểm (left( {1;2} right)) và có hệ số góc của tiếp tuyến tại mỗi điểm (left( {x;fleft( x right)} right)) là (frac{{1 - x}}{{{x^2}}}) với (x > 0). Tìm hàm số (fleft( x right)).
Giải bài 6 trang 23 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Chọn đáp án đúng.
Đồ thị của hàm số \(y = f\left( x \right)\) đi qua điểm \(\left( {1;1} \right)\) và có hệ số góc của tiếp tuyến tại các điểm \(\left( {x;f\left( x \right)} \right)\) là \(1 - 4x\). Giá trị của \(f\left( 3 \right)\) là
A. ‒12.
B. ‒13.
C. ‒15.
D. ‒30.
Giải bài 6 trang 21 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Một bình chứa nước dạng như Hình 13 có chiều cao là (frac{{3pi }}{2}dm). Nếu lượng nước trong bình có chiều cao là (xleft( {dm} right)) thì mặt nước là hình tròn có bán kính (sqrt {2 - sin x} left( {dm} right)) với (0 le x le frac{{3pi }}{2}).
Tính dung tích của bình (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm của đềximét khối).
Giải bài 6 trang 15 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Tính:
a) (A = intlimits_{ - 1}^2 {left( {x - 4{{rm{x}}^2}} right)dx} + 4intlimits_{ - 1}^2 {left( {{x^2} - 1} right)dx} ); b) (B = intlimits_{ - 1}^0 {left( {{x^3} - 6{rm{x}}} right)dx} + intlimits_0^1 {left( {{t^3} - 6{rm{t}}} right)dt} ).
Giải bài 6 trang 9 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Tìm đạo hàm của hàm số (Fleft( x right) = ln left( {sqrt {{x^2} + 4} - x} right)). Từ đó, tìm (int {frac{1}{{sqrt {{x^2} + 4} }}dx} ).
Giải bài 7 trang 24 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Chọn đáp án đúng.
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {1;3} \right]\) và thoả mãn
\(\int\limits_1^3 {\left[ {3{x^2} - 2f'\left( x \right)} \right]dx} = 4;f\left( 1 \right) = - 2\).
Giá trị \(f\left( 3 \right)\) là
A. 9.
B. 11.
C. ‒13.
D. 19.
Giải bài 7 trang 21 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Cho (D) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số (y = 2{x^3}), trục hoành và hai đường thẳng (x = - 1,x = 1).
a) Tính diện tích của (D).
b) Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục (Ox).
Giải bài 7 trang 15 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Cho hàm số (fleft( x right)) liên tục trên (mathbb{R}) và thoả mãn (intlimits_0^4 {fleft( x right)dx} = - 2;intlimits_0^5 {fleft( t right)dt} = 4). Tính (intlimits_4^5 {fleft( x right)dx} ).
Giải bài 7 trang 9 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Một vật chuyển động thẳng dọc theo một đường thẳng (có gắn trục toạ độ (Ox) với độ dài đơn vị bằng 1 m). Biết rằng vật xuất phát từ vị trí ban đầu là gốc toạ độ và chuyển động với vận tốc (vleft( t right) = 8 - 0,4tleft( {m/s} right)), trong đó (t) là thời gian tính theo giây (left( {t ge 0} right)).
a) Xác định toạ độ (xleft( t right)) của vật tại thời điểm (t,t ge 0).
b) Tại thời điểm nào thì vật đi qua gốc toạ độ (không tính thời điểm ban đầu)?
Giải bài 8 trang 24 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Chọn đáp án đúng.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(y = {e^x} - 2\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0,x = \ln 4\) là
A. 1.
B. 3.
C. \(2\ln 2 - 1\).
D. \(3 - 4\ln 2\).
Giải bài 8 trang 22 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số (y = {x^2}) và (y = sqrt x ) (Hình 14).
a) Tính diện tích của (D).
b) Tinh thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục (Ox).
Giải bài 8 trang 15 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Tính các tích phân sau:
a) (intlimits_{ - 1}^2 {left| {{x^2} + x - 2} right|dx} ); b) (intlimits_{ - 1}^1 {left| {{e^x} - 1} right|dx} ).
Giải bài 8 trang 9 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Một quần thể vi sinh vật có tốc độ tăng số lượng cá thể được ước lượng bởi
(P'left( t right) = 150sqrt t ) (cá thể/ngày) với (0 le t le 10),
trong đó (Pleft( t right)) là số lượng cá thể vi sinh vật tại thời điểm (t) ngày kể từ thời điểm ban đầu. Biết rằng ban đầu quần thể có 1000 cá thể.
a) Xác định hàm số (Pleft( t right)).
b) Ước lượng số cá thể của quần thể sau 5 ngày kể từ thời điểm ban đầu (kết quả làm tròn đến hàng trăm).
Giải bài 9 trang 24 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a, b, c, d.
Cho (K) là một khoảng trên (mathbb{R}); (Fleft( x right)) là một nguyên hàm của hàm số (fleft( x right)) trên (K); (Gleft( x right)) là một nguyên hàm của hàm số (gleft( x right)) trên (K).
a) Nếu (Fleft( x right) = Gleft( x right)) thì (fleft( x right) = gleft( x right)).
b) Nếu (fleft( x right) = gleft( x right)) thì (Fleft( x right) = Gleft( x right)).
c) (int {fleft( x right)dx} = Fleft( x r
Giải bài 9 trang 22 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Mặt cắt ngang của lòng máng dẫn nước là hình phẳng giới hạn bởi một parabol và đường thẳng nằm ngang như Hình 15 (phần được tô màu xám). Tính diện tích của mặt cắt ngang đó.
Giải bài 9 trang 15 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Tìm đạo hàm của hàm số (Fleft( x right) = sqrt {4x + 1} ). Từ đó, tính tích phân (intlimits_0^1 {frac{1}{{sqrt {4x + 1} }}dx} ).
Giải bài 10 trang 24 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a, b, c, d.
Cho (y = fleft( x right)) là hàm số bậc hai có đồ thị như Hình 1. Gọi (S) là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số (y = fleft( x right)) và trục hoành.
a) (fleft( x right) = 4 - 2{x^2}).
b) (S = intlimits_{ - 2}^2 {left| {fleft( x right)} right|dx} ).
c) (S = intlimits_{ - 2}^2 {fleft( x right)dx} ).
d) (S = frac{{16}}{3}).
Giải bài 10 trang 22 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Một bể cá có dạng là một phần hình cầu được tạo thành khi cắt hình cầu bán kính 2 dm bằng mặt phẳng cách tâm của hình cầu 1 dm (Hình 16). Tính dung tích của bể cá (kết quả làm tròn đến hàng phần mười của đềximét khối).
Gợi ý: Có thể coi bể cá là khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (y = sqrt {4 - {x^2}} ) với ( - 2 le x le 1), trục hoành và đường thẳng (x = 1) quanh trục hoành.
Giải bài 10 trang 15 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Biết rằng đồ thị của hàm số (y = fleft( x right)) đi qua điểm (left( { - 1;3} right)) và tiếp tuyến của đồ thị này tại mỗi điểm (left( {x;{rm{ }}fleft( x right)} right)) có hệ số góc là (3{x^2} - 4x + 1). Tìm (fleft( 2 right)).
Giải bài 1 trang 25 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số (y = fleft( x right)) tại điểm (left( {x;fleft( x right)} right)) có hệ số góc là (3{x^2} - 6x + 2). Tìm hàm số (y = fleft( x right)), biết đồ thị của nó đi qua điểm (left( { - 1;1} right)).
Giải bài 11 trang 15 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Cho hàm số (fleft( x right) = left{ begin{array}{l}{x^2},x le 1frac{1}{x},x > 1end{array} right.).
a) Chứng tỏ rằng hàm số (fleft( x right)) liên tục trên (mathbb{R}).
b) Tính (intlimits_{ - 1}^2 {fleft( x right)dx} ).
Giải bài 2 trang 25 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Tìm:
a) (int {{{left( {3{rm{x}} - frac{1}{{{x^2}}}} right)}^2}dx} ); b) (int {left( {7{rm{x}}sqrt[3]{x} - frac{1}{{sqrt {{x^3}} }}} right)dx} left( {x > 0} right));
c) (int {{{left( {{3^{2{rm{x}}}} - 1} right)}^2}dx} ); d) (int {left( {2 - 3{{cos }^2}frac{x}{2}} right)dx} ).
Giải bài 12 trang 15 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Một vật đang ở nhiệt độ 100°C thì được đặt vào môi trường có nhiệt độ 30°C.
Kể từ đó, nhiệt độ của vật giảm dần theo tốc độ
(T'left( t right) = - 140.{e^{ - 2t}}) (°C/phút),
trong đó (Tleft( t right)) là nhiệt độ tính theo °C tại thời điểm (t) phút kể từ khi được đặt vào môi trường. Xác định nhiệt độ của vật ở thời điểm 3 phút kể từ khi được đặt vào môi trường (kết quả làm tròn đến hàng phần mười của °C).
Giải bài 3 trang 25 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Tính:
a) (intlimits_1^2 {frac{{{x^4} + {x^3} + {x^2} + x + 1}}{{{x^2}}}dx} ); b) (intlimits_1^2 {frac{{x{e^x} + 1}}{x}dx} );
c) (intlimits_0^1 {frac{{{8^x} + 1}}{{{2^x} + 1}}dx} ); d) (intlimits_{frac{pi }{4}}^{frac{pi }{2}} {frac{{1 + {{sin }^2}x}}{{1 - {{cos }^2}x}}dx} ).
Giải bài 13 trang 16 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Sau khi được bắn lên từ mặt đất theo phương thẳng đứng, một vật chuyển động với vận tốc \(v\left( t \right) = 20 - 10t\left( {m/s} \right)\) với \(0 \le t \le 4\).
a) Xác định độ cao của vật (tính theo mét) tại thời điểm \(t = 3\).
b) Tính quãng đường vật đi được trong 3 giây đầu.
Giải bài 4 trang 25 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Cho hàm số (fleft( x right)) liên tục trên đoạn (left[ {0;5} right]). Tính (intlimits_0^5 {fleft( x right)dx} ), biết rằng
(intlimits_0^3 {fleft( x right)dx} = 4;intlimits_1^5 {fleft( x right)dx} = 6;intlimits_1^3 {fleft( x right)dx} = 3).
Giải bài 5 trang 25 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Cho hàm số (y = fleft( x right)) có đồ thị như hình bên. Biết rằng đạo hàm (f'left( x right)) liên tục trên (mathbb{R}). Tính (intlimits_{ - 1}^1 {f'left( x right)dx} ).
Giải bài 6 trang 25 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Cho hàm số (fleft( x right)) liên tục trên (mathbb{R}), có đạo hàm (f'left( x right) = left{ begin{array}{l}4 - 3{{rm{x}}^2},x < 1\1 & ,x ge 1end{array} right.). Tính (fleft( 2 right) - fleft( 0 right)).
Giải bài 7 trang 26 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Cho hàm số (fleft( x right)) liên tục trên đoạn (left[ {0;frac{pi }{2}} right]) và thoả mãn
(intlimits_0^{frac{pi }{2}} {left[ {3cos x + 2f'left( x right)} right]dx} = - 5;fleft( 0 right) = 1).
Tính giá trị (fleft( {frac{pi }{2}} right)).
Giải bài 8 trang 26 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Cho (D) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số (y = sqrt x ), trục hoành và đường thẳng (x = 4). Đường thẳng (x = aleft( {0 < a < 4} right)) chia (D) thành hai phần có diện tích bằng nhau (Hình 3). Tính giá trị của (a).
Giải bài 9 trang 26 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số (y = 1 + {x^2}), trục hoành và hai đường thẳng (x = - 1,x = 1) quanh trục (Ox).
Giải bài 10 trang 26 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Một cột bê tông hình trụ có chiều cao 9 m. Nếu cắt cột bê tông bằng mặt phẳng nằm ngang cách chân cột \(x\left( m \right)\) thì mặt cắt là hình tròn có bán kính \(1 - \frac{{\sqrt x }}{4}\left( m \right)\) với \(0 \le x \le 9\). Tính thể tích của cột bê tông (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm của mét khối).
Giải bài 11 trang 26 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Một chiếc xe đang chuyển động với tốc độ ({v_0} = 5m/s) thì tăng tốc với gia tốc không đổi (a = 3m/{s^2}).
a) Sau 5 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc, tốc độ của xe là bao nhiêu?
b) Tính quãng đường xe đi được trong 5 giây đầu kể từ khi tăng tốc.
Giải bài 12 trang 26 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giả sử tốc độ tăng trưởng của một quần thể muỗi thoả mãn công thức
(N'left( t right) = 0,2Nleft( t right),0 le t le 5),
trong đó (t) là thời gian tính theo ngày, (Nleft( t right)) là số cá thể muỗi tại thời điểm. Biết rằng ban đầu quần thể muỗi có 2000 cá thể.
a) Đặt (yleft( t right) = ln Nleft( t right),0 le t le 5). Chứng tỏ rằng (y'left( t right) = 0,2). Từ đó, tìm (Nleft( t right)) với (0 le t le 5).
b) Tìm số lượng cá thể của quần thể muỗi sau 3 ngà