Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Bồ Câu Xanh lá
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 1 Toán 7 - Đề số 1 - Cánh diều

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Câu 1: Chọn phương án đúng?

A. 12Q

B. 80Q

C. 5Q

D. 45Q    

Câu 2: Kết quả của phép tính: [(0,3)3]4.(0,3)3 là:

A. (0,3)4

B. (0,3)10

C. (0,3)15

D. (0,3)12

Câu 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 214;16;83;|196|;0,0(51).

A. 214;16;83;|196|;0,0(51).

B. 16;214;0,0(51);83;|196|.

C. |196|;83;0,0(51);214;16.

D. 16;214;0,0(51);83;|196|.  

Câu 4: Tìm hai số x;y biết: x4=y7xy=33.

A. x=10;y=23

B. x=24;y=9

C. x=15;y=18

D. x=12;y=21

Câu 5: Từ tỉ lệ thức ab=cd, ta có thể suy ra được tỉ lệ nào trong các đáp án sau:

A. ac=db

B. ab=cd=a2+c2b2+d2

C. a+2cb+2d=2ac2bd

D. a+5b+5=c+5d+5

Câu 6: An và Bình cùng nhau nuôi gà, An nuôi 10 con, Bình nuôi 8 con. Sau khi bán hết số gà thu được tổng cộng 3,6 triệu đồng, hai bạn quyết định số tiền tỉ lệ với số con gà mỗi bạn đã nuôi. Tính số tiền mỗi bạn nhận được.

A. An nhận được 2 triệu đồng và Bình nhận được 1,6 triệu đồng.

B. An nhận được 1,6 triệu đồng và Bình nhận được 2 triệu đồng.   

C. An nhận được 2,4 triệu đồng và Bình nhận được 1,2 triệu đồng.

D. An nhận được 1,2 triệu đồng và Bình nhận được 2,4 triệu đồng.    

Câu 7: Bạn Lan làm một con xúc xắc hình lập phương từ tấm bìa có kích thước như hình vẽ bên dưới.

 

Diện tích tấm bìa tạo thành con xúc xắc đó là bao nhiêu?

A. 100cm2

B. 125cm2

C. 136cm2

D. 150cm2

Câu 8: Gàu xúc của một xe xúc (Hình a) có dạng gần như một hình lăng trụ đứng tam giác với các kích thước đã cho ở hình b). Để xúc hết 40m3 cát, xe phải xúc ít nhất bao nhiêu gàu?

 

A. 19 gàu

B. 20 gàu

C. 21 gàu

D. 22 gàu

Câu 9: Hai góc nào dưới đây là hai góc đối đỉnh?

 

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4  

Câu 10: Cho hình vẽ bên dưới, biết yy//zz,xAy=600. Tính số đo của zBx.

 

A. zBx=1200

B. zBx=800

C. zBx=500

D. zBx=600    

Phần II. Tự luận (7 điểm):

Bài 1: (2,0 điểm)

Thực hiện phép tính:

a) (256+149):(101129,5)

b) 323.9583.66

c) 64+2(3)28.2516

d) |15|(2)2|5||2|5

Bài 2: (2,0 điểm)

Tìm x, biết:

a) x12=312:72    

b) 31.3x+5.3x1=162 (x là số nguyên)

c) 1,96+3x4=0,04+14.(895)2

d) |2x:451,64|=75

Bài 3: (1,5 điểm)

Ba lớp 7A, 7B, 7C được phân công đi lao động với khối lượng công việc như nhau. Lớp 7A, 7B, 7C lần lượt hoàn thành công việc trong 3 giờ, 4 giờ, 5 giờ. Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng tổng số học sinh của ba lớp là 94 học sinh. Giả sử năng suất lap động của mỗi học sinh là như nhau.

Bài 4: (1,0 điểm)

Một hộp đựng khẩu trang y tế được làm bằng bìa có dạng một hình hộp chữ nhật , kích thước như hình vẽ bên dưới.

a) Hãy tính thể tích của hộp.

b) Tính diện tích bìa cứng dùng để làm hộp (bỏ qua mép dán).

Bài 5: (0,5 điểm)

Cho các số a,b,c thỏa mãn a2020=b2021=c2022. Chứng tỏ rằng: 4(ab)(bc)=(ca)2.


Lời giải

Phần I: Trắc nghiệm

 

1.D

2.C

3.C

4.D

5.C

6.A

7.D

8.C

9.C

10.D

 

Câu 1

Phương pháp:

Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số ab với a,bZ,b0.

Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.

Cách giải:

Ta có:

+ 12Q nên phương án A. 12Q là sai do đó, loại đáp án A.

+ 80 không đúng với dạng số hữu tỉ (do mẫu số bằng 0) nên phương án B. 80Q là sai do đó, loại đáp án B.

+ 5=51 là một số hữu tỉ và 5Q nên phương án C. 5Q là sai do đó, loại đáp án C.

+ 45 là một số hữu tỉ nên 45Q do đó, phương án D đúng.

Chọn D.

Câu 2

Phương pháp:

Tính lũy thừa của một lũy thừa: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ: (xm)n=xm.n

Tính tích của hai lũy thừa cùng cơ số: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ: xm.xn=xm+n

Cách giải:

[(0,3)3]4.(0,3)3=(0,3)3.4.(0,3)3=(0,3)12.(0,3)3=(0,3)12+3=(0,3)15

Chọn C.                                

Câu 3

Phương pháp:

Đổi hỗn số sang phân số, từ phân số đổi sang số thập phân.

Tính căn bậc hai của một số.

Tính giá trị tuyệt đối của một số.

So sánh các số để sắp xếp thứ tự tăng dần của các số.

Cách giải:

Ta có:

214=94=2,2516=42=4|196|=|196|=196

*Vì 2,25<4 nên 214<16   (*)

*Vì 83<196 nên 83<196 suy ra 83>196 hay 83>|196|    (1)

0,0(51)<1=1<83 suy ra 83<1<0,0(51)    (2)

Từ (1) và (2), suy ra |196|<83<0,0(51)    (**)

Từ (*) và (**), suy ra |196|<83<0,0(51)<214<16

Vậy thứ tự tăng dần của các số là: |196|;83;0,0(51);214;16.

Chọn C.

Câu 4

Phương pháp:

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

Cách giải:

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:

x4=y7=xy4(7)=3311=3

Khi đó, x4=3 suy ra x=4.3=12

            y7=3 suy ra y=7.3=21

Vậy x=12;y=21.

Chọn D.

Câu 5

Phương pháp:

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

Cách giải:

Ta có: ab=cd suy ra ab=cd=2c2d  hay ab=2c2d=a+2cb+2d    (1) (tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)

Mặt khác, suy ra ab=cd=2a2b hay ab=cd=2ac2bd     (2) (tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)

Từ (1) và (2) suy ra a+2cb+2d=2ac2bd

Do đó, đáp án C đúng.

Chọn C.

Câu 6

Phương pháp:

Gọi số tiền (triệu đồng) được chia của An và Bình lần lượt là xy (điều kiện: x>0,y>0)

Xác định hai đại lượng tỉ lệ thuận, lập tỉ lệ thức.

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, tìm xy.

Cách giải:

Gọi số tiền (triệu đồng) được chia của An và Bình lần lượt là xy (điều kiện: x>0,y>0)

Do số tiền và số gà nuôi của hai bạn là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau nên ta có: x10=y8

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

x10=y8=x+y10+8=3,618=15

Khi đó, x10=15 suy ra x=10.15=2(tm)

              y8=15 suy ra y=8.15=1,6(tm)

Vậy An nhận được 2 triệu đồng và Bình nhận được 1,6 triệu đồng.

Chọn A.

Câu 7

Phương pháp:

Diện tích xung quanh của hình lập phương có một cạnh là a: Sxq=4a2.

Diện tích hình vuông có độ dài một cạnh là a: S=a2

Cách giải:

Diện tích tấm bìa tạo thành con xúc xắc đó bao gồm diện tích xung quanh của hình lập phương và tổng diện tích hai mặt đáy của hình lập phương.

Vậy diện tích tấm bìa tạo thành con xúc xắc là:

4.52+2.52=150(cm2)

Chọn D.

Câu 8

Phương pháp:

Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác: V=Sđáy.h

Cách giải:

Thể tích của gàu xúc hình lăng trụ đứng tam giác là: V=Sđáy.h=12.1.1,2.3,2=1,92(m3)

Ta có: 401,92=125620,8(3)

Vậy xe phải xúc ít nhất 21 gàu để hết 40m3 cát.

Chọn C.

Câu 9

Phương pháp:

Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia.

Cách giải:

Từ các hình vẽ, ta nhận thấy Hình 3 là hình vẽ của hai góc đối đỉnh.

Chọn C.

Câu 10

Phương pháp:

Vận dụng tính chất của hai đường thẳng song song: Hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau.

Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

Cách giải:

yy//zz nên xAy=xBz=600 (hai góc đồng vị)

xBzzBx là hai đối đỉnh nên xBz=zBx=600.

Vậy zBx=600

Chọn D.

 

Phần II. Tự luận (7 điểm):

Bài 1

Phương pháp:

a) Đổi hỗn số sang phân số.

Thực hiện các phép toán với số hữu tỉ.

b) Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số:

+ Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ: xm.xn=xm+n

+ Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia: xm:xn=xmn(x0;mn)

Lũy thừa của một lũy thừa: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ: (xm)n=xm.n

Tính (a.b)m=am.bm

c) Tính căn bậc hai số học của một số thực

Thực hiện các phép toán với số hữu tỉ.

d) Vận dụng kiến thức giá trị tuyệt đối của một số thực: |x|={xkhix>0xkhix<00khix=0

Thực hiện các phép toán với số hữu tỉ.

Cách giải:

a) (256+149):(101129,5)

=(176+139):(12112192)=(5118+2618):(1211211412)=7718:712=7718.127=223

b) 323.9583.66

=(25)3.(32)5(23)3.(2.3)6=25.3.32.523.3.26.36=215.31029.26.36=215.31029+6.36=215.310215.36=31036=3106=34=81

c) 64+2(3)28.2516

=82+2.328.(54)2=8+2.38.54=8+610=4

d) |15|(2)2|5||2|5

=154525=55=1

Bài 2

Phương pháp:

a) Thực hiện các phép toán với số hữu tỉ

Vận dụng quy tắc chuyển vế, tìm x.

b) Biến đổi về dạng af(x)=ag(x)f(x)=g(x)

c) Tính căn bậc hai số học của số thực

Đổi hỗn số sang phân số

Thực hiện các phép toán với số hữu tỉ

Vận dụng quy tắc chuyển vế, tìm x.

d) |x|=a

Trường hợp a<0, khi đó phương trình không có nghiệm x

Trường hợp a>0, vận dụng kiến thức giá trị tuyệt đối của một số thực: |x|={xkhix>0xkhix<00khix=0

Cách giải:

a) x12=312:72

    x12=72:72x12=72.27=1x=1+12=22+12x=32

Vậy x=32

b) 31.3x+5.3x1=162 (x là số nguyên)

    31+x+5.3x1=1623x1.(1+5)=1623x1.6=1623x1=162:63x1=273x1=33x1=3x=3+1

      x=4 (thỏa mãn x là số nguyên)

Vậy x=4

c) 1,96+3x4=0,04+14.(895)2

   (1,4)2+12+x4=(0,2)2+14.8951,4+12+x4=0,2+892012+x4=0,2+89201,412+x4=420+8920282012+x4=13412+x=13x=1312x=1

Vậy x=1

d) |2x:451,64|=75

    |2x:4525|=75

Trường hợp 1:

2x:4525=752x:45=75+252x:45=952x=95.45=3625x=3625:2=3625.12x=1825

Vậy x{1825;25}

Trường hợp 2:

2x:4525=752x:45=75+252x:45=55=12x=1.45=45x=45:2=45.12x=25

Bài 3

Phương pháp:

Gọi số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x,y,z (điều kiện: x,y,zN)

Xác định hai đại lượng tỉ lệ nghịch, lập tỉ lệ thức.

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, tìm x,y,z.

Cách giải:

Gọi số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x,y,z (điều kiện: x,y,zN)

Do với khối lượng công việc như nhau thì số học sinh và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên 3x=4y=5z suy ra x13=y14=z15.

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

x13=y14=z15=x+y+z13+14+15=944760=120

Do đó, x13=120 suy ra x=13.120=40 (tm xN)

            y14=120 suy ra x=14.120=30 (tm yN)

            z15=120 suy ra z=15.120=24 (tm zN)

Vậy số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 40 học sinh, 30 học sinh, 24 học sinh.

Bài 4

Phương pháp:

a) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài đáy là a, chiều rộng đáy là b và chiều cao là c:V=abc

b) Diện tích bìa cứng dùng để là hộp bao gồm diện tích xung quanh và tổng diện tích hai đáy của hộp.

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài đáy là a, chiều rộng đáy là b và chiều cao là c: Sxq=2.(a+b).c

Diện tích hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng đáy là b: S=ab

Cách giải:

a) Thể tích của hộp là: 22.11.9=2178(cm3)

b) Diện tích bìa cứng dùng để là hộp bao gồm diện tích xung quanh và tổng diện tích hai đáy của hộp.

Diện tích xung quanh của hộp là: Sxq=2.(22+11).9=594(cm2)

Diện tích hai đáy của hộp là: S=2.22.11=484(cm2)

Diện tích bìa cứng dùng để làm hộp là: Sxq+S=594+484=1078(cm2)

Bài 5

Phương pháp:

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

Cách giải:

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

a2020=b2021=c2022=ab20202021=bc20212022=ca20222020

Suy ra ab1=bc1=ca2 hay ca=2(ab)=2(bc)

Do đó, (ca).(ca)=[2(ab)].[2(bc)]

Suy ra (ca)2=4(ab)(bc) (đpcm)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về sản xuất hợp kim

Giới thiệu về sản xuất bóng đèn

Khái niệm về hàn và vai trò của nó trong công nghiệp. Các phương pháp hàn phổ biến như hàn điện, hàn gas, hàn laser và hàn tay. Mô tả về các loại vật liệu hàn như thép, nhôm, đồng, titan và ứng dụng của chúng. Quá trình thực hiện kỹ thuật hàn bao gồm chuẩn bị vật liệu, thiết bị hàn, quá trình hàn, kiểm tra và sửa chữa hàn.

Gia công kim loại: Phương pháp, công cụ và kỹ thuật đặc biệt. Tìm hiểu về các phương pháp chính gia công kim loại bao gồm gia công cơ khí, nhiệt, hóa học và điện. Ngoài ra, khám phá các công cụ và thiết bị sử dụng trong quá trình gia công kim loại như máy hàn, máy khoan, máy tiện và máy phay. Cuối cùng, tìm hiểu về các kỹ thuật gia công kim loại đặc biệt như gia công theo khuôn mẫu, gia công CNC và gia công laser.

Khái niệm về chất khí dễ bắt lửa

Liên kết pi: Định nghĩa, cấu trúc và tính chất của liên kết pi, cũng như ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về chất phản ứng hóa học và các loại chất phản ứng hóa học thông dụng, đặc điểm và tính chất của chúng, cùng vai trò quan trọng của chất phản ứng hóa học trong các phản ứng oxi hóa khử, trung hòa, tạo liên kết và phân huỷ.

Khái niệm về quá trình hàn

Khái niệm về muối axetilen

Khái niệm về muối axetilen

Xem thêm...
×