Các động từ bắt đầu bằng L
Quá khứ của learn - Phân từ 2 của learn
Quá khứ của leave - Phân từ 2 của leave Quá khứ của lend - Phân từ 2 của lend Quá khứ của let - Phân từ 2 của let Quá khứ của lie - Phân từ 2 của lie Quá khứ của light - Phân từ 2 của light Quá khứ của lip-read - Phân từ 2 của lip-read Quá khứ của lose - Phân từ 2 của lose Quá khứ của leap - Phân từ 2 của leap Quá khứ của lean - Phân từ 2 của lean Quá khứ của lead - Phân từ 2 của lead Quá khứ của lay - Phân từ 2 của layQuá khứ của learn - Phân từ 2 của learn
learn - learned/ learnt - learned/ learnt
/lɜːn/
(v): học, được biết
V1 của learn (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của learn (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của learn (past participle – quá khứ phân từ) |
Ex: Most people learn to read as children. (Hầu hết mọi người học đọc khi còn bé.) |
Ex: Today we learnt how to use the new software. (Hôm nay chúng mình học cách sử dụng phần mềm.) |
Ex: I have learnt a lot from my father. (Tôi học nhiều từ bố của mình.) |
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365