Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Quá khứ của learn - Phân từ 2 của learn

learn - learned/ learnt - learned/ learnt

learn 

/lɜːn/

(v): học, được biết 

V1 của learn

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của learn

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của learn

(past participle – quá khứ phân từ)

learn 

Ex: Most people learn to read as children.

(Hầu hết mọi người học đọc khi còn bé.)

learned/ learnt 

Ex: Today we learnt how to use the new software.

(Hôm nay chúng mình học cách sử dụng phần mềm.)

learned/ learnt 

Ex: I have learnt a lot from my father. 

(Tôi học nhiều từ bố của mình.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×