Các động từ bắt đầu bằng L
Quá khứ của let - Phân từ 2 của let
Quá khứ của lie - Phân từ 2 của lie Quá khứ của light - Phân từ 2 của light Quá khứ của lip-read - Phân từ 2 của lip-read Quá khứ của lose - Phân từ 2 của lose Quá khứ của lend - Phân từ 2 của lend Quá khứ của leave - Phân từ 2 của leave Quá khứ của learn - Phân từ 2 của learn Quá khứ của leap - Phân từ 2 của leap Quá khứ của lean - Phân từ 2 của lean Quá khứ của lead - Phân từ 2 của lead Quá khứ của lay - Phân từ 2 của layQuá khứ của let - Phân từ 2 của let
let - let - let
/let/
(v): cho phép, để cho
V1 của let (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của let (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của let (past participle – quá khứ phân từ) |
Ex: Let us review these points in more detail. (Hãy để chúng xe các ý kiến này chi tiết hơn.) |
Ex: He'd eat chocolate all day long if she let him. (Anh ấy sẽ ăn sô-cô-la cả ngày nếu cô ấy cho phép.) |
Ex: I wanted to go but my parents haven’t let me. (Tôi muốn đi nhưng bố mẹ không cho.) |
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365