Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 6 – Global Success
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 6 - Global Success
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 1 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 2 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 4 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 5 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 6 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 7 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 8 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 9 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 10Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 6 - Global Success
Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 6 Global Success từ Unit 1 - 6 gồm lý thuyết và bài tập về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp có đáp án
+ Các đồ dùng và hoạt động trong trường học
+ Động từ (play, do, have, study) + danh từ
+ Các loại nhà
+ Các loại phòng và nôi thất
+ Các bộ phận cơ thể và ngoại hình
+ Tính từ miêu tả tính cách
+ Các địa điểm trong khu phố
+ Những thứ trong tự nhiên
+ Đồ dùng khi du lịch
+ Những đồ dùng và hoạt động ngày Tết
a) Fill each blank with a word/phrase in the box.
ball games have English lessons international housework subjects share study |
1. - Do you have _________ on Monday? - No, on Tuesday.
2. My brother wants to _________ film and photography.
3. Children like to play_________.
4. My sister sometimes helps my mother to do the_________.
5. - What do you usually_________ for breakfast? - Bread and milk.
Đáp án:
1. English lessons |
2. study |
3. ball games |
4. housework |
5. have |
b) Underline the right word in brackets to complete each sentence.
1. The students at my school can (do / have / study) quietly in the library in the afternoon.
2. My grandma (plays / does / studies) morning exercise every day.
3. We don't usually (play / have / study) homework on Saturday.
4. Do you often (play / do / have) team games during the break?
5. I have two tests tomorrow, but I don't have much time to (do /have / study).
Đáp án:
1. study |
2. does |
3. have |
4. play |
5. study |
Fill each blank with a suitable word from the box.
stilt country town villa flat |
1. I live in a ______________ house in Ho Chi Minh City.
2. K’nia lives with her family in a ______________ house in Tay Nguyen.
3. Last year Lan lived with her family in a big ______________ house in Hung Yen.
4.My family lives in a______________in Nguyen Chi Thanh Street.
5. I want to live in a ______________ with a big garden.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365