Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 6 - Global Success

Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 6 Global Success từ Unit 1 - 6 gồm lý thuyết và bài tập về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp có đáp án

A. NỘI DUNG ÔN TẬP

I. Từ vựng

Unit 1. My new school

+ Các đồ dùng và hoạt động trong trường học

+ Động từ (play, do, have, study) + danh từ

Unit 2. My houses

+ Các loại nhà

+ Các loại phòng và nôi thất

Unit 3. My friends

+ Các bộ phận cơ thể và ngoại hình

+ Tính từ miêu tả tính cách

Unit 4. My neighbourhood

+ Các địa điểm trong khu phố

Unit 5. Natural wonders of Viet Nam

+ Những thứ trong tự nhiên

+ Đồ dùng khi du lịch

Unit 6. Our Tet holiday

+ Những đồ dùng và hoạt động ngày Tết

II. Ngữ âm

1. Âm /ɑː/ và /ʌ/

2. Âm /s/ và /z/

3. Âm /b/ và /p/

4. Âm /ɪ/ và /iː/

5. Âm /t/ và /d/

6. Âm /s/ và /ʃ/

III. Ngữ pháp

1. Thì hiện tại đơn và trạng từ chỉ tần suất

2. Sở hữu cách

3. Giới từ chỉ địa điểm

4. Thì hiện tại tiếp diễn

5. So sánh hơn của tính từ

6. Danh từ đếm được và không đếm được

7. Động từ khuyết thiếu: must/ mustn’t

8. should/ shouldn’t chỉ lời khuyên

9. some/ any

B. BÀI TẬP

I. Từ vựng

Unit 1

a) Fill each blank with a word/phrase in the box. 

ball games            have            English lessons             international             housework              subjects                share                  study

1. - Do you have _________ on Monday? - No, on Tuesday. 

2. My brother wants to _________ film and photography. 

3. Children like to play_________. 

4. My sister sometimes helps my mother to do the_________. 

5. - What do you usually_________ for breakfast? - Bread and milk.

Đáp án:

1. English lessons

2. study

3. ball games

4. housework 

5. have 

b) Underline the right word in brackets to complete each sentence. 

1. The students at my school can (do / have / study) quietly in the library in the afternoon. 

2. My grandma (plays / does / studies) morning exercise every day. 

3. We don't usually (play / have / study) homework on Saturday. 

4. Do you often (play / do / have) team games during the break? 

5. I have two tests tomorrow, but I don't have much time to (do /have / study)

Đáp án:

1. study

2. does

3. have

4. play

5. study

Unit 2

Fill each blank with a suitable word from the box.

stilt               country                 town                   villa                    flat

1. I live in a ______________ house in Ho Chi Minh City. 

2. K’nia lives with her family in a ______________ house in Tay Nguyen. 

3. Last year Lan lived with her family in a big ______________ house in Hung Yen. 

4.My family lives in a______________in Nguyen Chi Thanh Street. 

5. I want to live in a ______________ with a big garden. 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×