Các động từ bắt đầu bằng F
Quá khứ của forsake - Phân từ 2 của forsake
Quá khứ của freeze - Phân từ 2 của freeze Quá khứ của frost - Phân từ 2 của frost Quá khứ của forgive - Phân từ 2 của forgive Quá khứ của forget - Phân từ 2 của forget Quá khứ của foretell - Phân từ 2 của foretell Quá khứ của foresee - Phân từ 2 của foresee Quá khứ của forego - Phân từ 2 của forego Quá khứ của forecast - Phân từ 2 của forecast Quá khứ của forbid - Phân từ 2 của forbid Quá khứ của forebear - Phân từ 2 của forebear Quá khứ của fly - Phân từ 2 của fly Quá khứ của fling - Phân từ 2 của fling Quá khứ của flee - Phân từ 2 của flee Quá khứ của fit - Phân từ 2 của fit Quá khứ của find - Phân từ 2 của find Quá khứ của fight - Phân từ 2 của fight Quá khứ của feel - Phân từ 2 của feel Quá khứ của feed - Phân từ 2 của feed Quá khứ của fall - Phân từ 2 của fallQuá khứ của forsake - Phân từ 2 của forsake
forsake - forsook - forsaken
/fəˈseɪk/
(v): ruồng bỏ
V1 của forsake (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của forsake (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của forsake (past participle – quá khứ phân từ) |
Ex: He had made it clear to his wife that he would never forsake her. (Anh đã nói rõ với vợ rằng anh sẽ không bao giờ bỏ rơi cô.) |
Ex: She forsook the glamour of the city and went to live in the wilds of Scotland. (Cô từ bỏ sự hào nhoáng của thành phố và đến sống ở vùng hoang dã của Scotland.) |
Ex: She has forsaken the glamour of the city and went to live in the wilds of Scotland. (Cô từ bỏ sự hào nhoáng của thành phố và đến sống ở vùng hoang dã của Scotland.)
|
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365