Các động từ bắt đầu bằng M
Quá khứ của mislead - Phân từ 2 của mislead
Quá khứ của mislearn - Phân từ 2 của mislearn Quá khứ của misread - Phân từ 2 của misread Quá khứ của missell - Phân từ 2 của missell Quá khứ của misspeak - Phân từ 2 của misspeak Quá khứ của misspell - Phân từ 2 của misspell Quá khứ của misspend - Phân từ 2 của misspend Quá khứ của mistake - Phân từ 2 của mistake Quá khứ của mistreat - Phân từ 2 của mistreat Quá khứ của misunderstand - Phân từ 2 của misunderstand Quá khứ của miswrite - Phân từ 2 của miswrite Quá khứ của mow - Phân từ 2 của mow Quá khứ của mislay - Phân từ 2 của mislay Quá khứ của mishear - Phân từ 2 của mishear Quá khứ của miscount - Phân từ 2 của miscount Quá khứ của misdial - Phân từ 2 của misdial Quá khứ của miscast - Phân từ 2 của miscast Quá khứ của meet - Phân từ 2 của meet Quá khứ của mean - Phân từ 2 của mean Quá khứ của make - Phân từ 2 của makeQuá khứ của mislead - Phân từ 2 của mislead
mislead - misled - misled
/ˌmɪsˈliːd/
(v): làm lạc đường
V1 của mislead (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của mislead (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của mislead (past participle – quá khứ phân từ) |
Ex: Statistics taken on their own are liable to mislead. (Số liệu thống kê được thực hiện riêng của họ có khả năng gây hiểu nhầm.) |
Ex: He deliberately misled us about the nature of their relationship. (Anh ấy cố tình đánh lừa chúng tôi về bản chất mối quan hệ của họ.) |
Ex: The company has misled hundreds of people into investing their money unwisely. (Công ty đã lừa hàng trăm người đầu tư tiền của họ một cách thiếu khôn ngoan.) |
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365