Các động từ bắt đầu bằng U
Quá khứ của undercut - Phân từ 2 của undercut
Quá khứ của underfeed - Phân từ 2 của underfeed Quá khứ của undergo - Phân từ 2 của undergo Quá khứ của underlie - Phân từ 2 của underlie Quá khứ của understand - Phân từ 2 của understand Quá khứ của undertake - Phân từ 2 của undertake Quá khứ của underwrite - Phân từ 2 của underwrite Quá khứ của undo - Phân từ 2 của undo Quá khứ của unfreeze - Phân từ 2 của unfreeze Quá khứ của unhang - Phân từ 2 của unhang Quá khứ của unhide - Phân từ 2 của unhide Quá khứ của unlearn - Phân từ 2 của unlearn Quá khứ của unspin - Phân từ 2 của unspin Quá khứ của unwind - Phân từ 2 của unwind Quá khứ của uphold - Phân từ 2 của uphold Quá khứ của upset - Phân từ 2 của upset Quá khứ của unclothe - Phân từ 2 của unclothe Quá khứ của unbind - Phân từ 2 của unbind Quá khứ của unbend - Phân từ 2 của unbendQuá khứ của undercut - Phân từ 2 của undercut
undercut - undercut - undercut
/ˌʌndəˈkʌt/
(v): ra giá rẻ hơn
V1 của undercut (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của undercut (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của undercut (past participle – quá khứ phân từ) |
undercut Ex: We were able to undercut our European rivals by 5%. (Chúng tôi đã có thể giảm 5% so với các đối thủ châu Âu của mình.) |
undercut Ex: They undercut their competitors by at least five percent. (Họ hạ gục các đối thủ cạnh tranh ít nhất năm phần trăm.) |
undercut Ex: Large supermarkets have undercut their smaller rivals. (Các siêu thị lớn đã hạ gục các đối thủ nhỏ hơn của họ.) |
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365