Các động từ bắt đầu bằng U
Quá khứ của unlearn - Phân từ 2 của unlearn
Quá khứ của unspin - Phân từ 2 của unspin Quá khứ của unwind - Phân từ 2 của unwind Quá khứ của uphold - Phân từ 2 của uphold Quá khứ của upset - Phân từ 2 của upset Quá khứ của unhide - Phân từ 2 của unhide Quá khứ của unhang - Phân từ 2 của unhang Quá khứ của unfreeze - Phân từ 2 của unfreeze Quá khứ của undo - Phân từ 2 của undo Quá khứ của underwrite - Phân từ 2 của underwrite Quá khứ của undertake - Phân từ 2 của undertake Quá khứ của understand - Phân từ 2 của understand Quá khứ của underlie - Phân từ 2 của underlie Quá khứ của undergo - Phân từ 2 của undergo Quá khứ của underfeed - Phân từ 2 của underfeed Quá khứ của undercut - Phân từ 2 của undercut Quá khứ của unclothe - Phân từ 2 của unclothe Quá khứ của unbind - Phân từ 2 của unbind Quá khứ của unbend - Phân từ 2 của unbendQuá khứ của unlearn - Phân từ 2 của unlearn
unlearn - unlearnt - unlearnt
/ˌʌnˈlɜːn/
(v): gạt bỏ/ quên
V1 của unlearn (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của unlearn (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của unlearn (past participle – quá khứ phân từ) |
unlearn Ex: You'll have to unlearn all the bad habits you learned with your last piano teacher. (Bạn sẽ phải từ bỏ tất cả những thói quen xấu mà bạn đã học với giáo viên piano cuối cùng của mình.) |
unlearnt Ex: I unlearnt the way I played guitar when I started taking formal lessons. (Tôi đã gạt bỏ cách chơi guitar khi tôi bắt đầu học những bài học chính thức.) |
unlearnt Ex: Finally, they have inhibited or unlearned the incorrect rule and formed correct specific associations between words and fruit. (Cuối cùng, họ đã ức chế hoặc không học được quy tắc sai và hình thành các liên kết cụ thể chính xác giữa từ và trái cây.) |
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365