Các động từ bắt đầu bằng U
Quá khứ của understand - Phân từ 2 của understand
Quá khứ của undertake - Phân từ 2 của undertake Quá khứ của underwrite - Phân từ 2 của underwrite Quá khứ của undo - Phân từ 2 của undo Quá khứ của unfreeze - Phân từ 2 của unfreeze Quá khứ của unhang - Phân từ 2 của unhang Quá khứ của unhide - Phân từ 2 của unhide Quá khứ của unlearn - Phân từ 2 của unlearn Quá khứ của unspin - Phân từ 2 của unspin Quá khứ của unwind - Phân từ 2 của unwind Quá khứ của uphold - Phân từ 2 của uphold Quá khứ của upset - Phân từ 2 của upset Quá khứ của underlie - Phân từ 2 của underlie Quá khứ của undergo - Phân từ 2 của undergo Quá khứ của underfeed - Phân từ 2 của underfeed Quá khứ của undercut - Phân từ 2 của undercut Quá khứ của unclothe - Phân từ 2 của unclothe Quá khứ của unbind - Phân từ 2 của unbind Quá khứ của unbend - Phân từ 2 của unbendQuá khứ của understand - Phân từ 2 của understand
understand - understood - understood
/ˌʌndəˈstænd/
(v): hiểu
V1 của understand (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của understand (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của understand (past participle – quá khứ phân từ) |
understand Ex: Do you understand the instructions? (Bạn có hiểu hướng dẫn không?)
|
understood Ex: I understood you wished to see the manager. (Tôi hiểu bạn muốn gặp người quản lý.) |
understood Ex: The national housing market is better understood as a collection of small, local housing markets. (Thị trường nhà ở quốc gia được hiểu rõ hơn là một tập hợp các thị trường nhà ở nhỏ, địa phương.) |
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365